Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 228.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................................ NĂM HỌC 2022 - 2023 ............................................................................................. Môn: Khoa học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên: ..................................................................................................Lớp 4A....... Trường Tiểu học Đông ThànhPHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường: A. nước uống, không khí B. nước, thức ăn, không khí C. thức ăn D. không khí, thức ănCâu 2. Bệnh lây qua đường tiêu hóa là: A. bệnh tim mạch, bệnh đau đầu B. bệnh xương khớp C. bệnh đau mắt hột D. bệnh tiêu chảy, bệnh tả, bệnh lịCâu 3. Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là: A. khí quyển B. thạch quyển C. thủy quyển D. sinh quyểnCâu 4. Tính chất chỉ không khí có mà nước không có là: A. không màu B. có thể nén lại hoặc giãn ra được C. không mùi, không vị D. không có hình dạng nhất địnhCâu 5. Vai trò của chất béo là: A. Xây dựng và đổi mới cơ thể B. Giúp cơ thể phòng bệnh C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K D. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng hay cung cấp năng lượng cho cơ thể.Câu 6. Điền các từ: ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, các đám mây vào chỗ chấm sao chophù hợp. Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên …………………..……......vào không khí. Hơi nướcbay lên cao, gặp lạnh……………………..…………thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên…………………..……. Các …………………..……có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.Câu 7. Em hãy viết chữ N vào trước những việc nên làm, chữ K vào trước nhữngviệc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. Tuân thủ quy định của bể bơi. Xuống nước bơi khi đang ra mồ hôi. Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy.Câu 8. Em hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, nóng chảy, ngưng tụ vào chỗ chấm để hoànthành sơ đồ sự chuyển thể của nước. Thể khí …………......….………. ……....……….………. Thể lỏng Thể lỏng ………...........…………… …………..........….………. Thể rắnCâu 9. Nối từ ở cột A để điền vào chỗ chấm với ý ở cột B sao cho thích hợp: A B 1. Dùng ……..................… để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. A. tươi sạch 2. Thức ăn được ……..................…, nấu xong nên ăn ngay. B. nước sạch 3. Chọn thức ăn ……..................…, có giá trị dinh dưỡng, không có C. bảo quản màu sắc và mùi vị lạ. 4. Thức ăn chưa dùng hết phải ……..................… đúng cách. D. bảo vệ E. nấu chínCâu 10. Điền Đ vào trước câu đúng, điền S vào trước câu sai. Để có sức khỏe tốt nên ăn cá. Ăn nhiều chất béo có nguồn gốc động vật để cơ thể béo tốt. Chỉ nên ăn rau để cơ thể có nhiều chất xơ, dễ tiêu hóa. Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cơ thể khỏe mạnh.PHẦN II. TỰ LUẬNCâu 11. Cần phải làm gì khi phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................................ NĂM HỌC 2022 - 2023 ............................................................................................. Môn: Khoa học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên: ..................................................................................................Lớp 4A....... Trường Tiểu học Đông ThànhPHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường: A. nước uống, không khí B. nước, thức ăn, không khí C. thức ăn D. không khí, thức ănCâu 2. Bệnh lây qua đường tiêu hóa là: A. bệnh tim mạch, bệnh đau đầu B. bệnh xương khớp C. bệnh đau mắt hột D. bệnh tiêu chảy, bệnh tả, bệnh lịCâu 3. Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là: A. khí quyển B. thạch quyển C. thủy quyển D. sinh quyểnCâu 4. Tính chất chỉ không khí có mà nước không có là: A. không màu B. có thể nén lại hoặc giãn ra được C. không mùi, không vị D. không có hình dạng nhất địnhCâu 5. Vai trò của chất béo là: A. Xây dựng và đổi mới cơ thể B. Giúp cơ thể phòng bệnh C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K D. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng hay cung cấp năng lượng cho cơ thể.Câu 6. Điền các từ: ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, các đám mây vào chỗ chấm sao chophù hợp. Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên …………………..……......vào không khí. Hơi nướcbay lên cao, gặp lạnh……………………..…………thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên…………………..……. Các …………………..……có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.Câu 7. Em hãy viết chữ N vào trước những việc nên làm, chữ K vào trước nhữngviệc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. Tuân thủ quy định của bể bơi. Xuống nước bơi khi đang ra mồ hôi. Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy.Câu 8. Em hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, nóng chảy, ngưng tụ vào chỗ chấm để hoànthành sơ đồ sự chuyển thể của nước. Thể khí …………......….………. ……....……….………. Thể lỏng Thể lỏng ………...........…………… …………..........….………. Thể rắnCâu 9. Nối từ ở cột A để điền vào chỗ chấm với ý ở cột B sao cho thích hợp: A B 1. Dùng ……..................… để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. A. tươi sạch 2. Thức ăn được ……..................…, nấu xong nên ăn ngay. B. nước sạch 3. Chọn thức ăn ……..................…, có giá trị dinh dưỡng, không có C. bảo quản màu sắc và mùi vị lạ. 4. Thức ăn chưa dùng hết phải ……..................… đúng cách. D. bảo vệ E. nấu chínCâu 10. Điền Đ vào trước câu đúng, điền S vào trước câu sai. Để có sức khỏe tốt nên ăn cá. Ăn nhiều chất béo có nguồn gốc động vật để cơ thể béo tốt. Chỉ nên ăn rau để cơ thể có nhiều chất xơ, dễ tiêu hóa. Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cơ thể khỏe mạnh.PHẦN II. TỰ LUẬNCâu 11. Cần phải làm gì khi phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi Khoa học lớp 4 Ôn thi Khoa học lớp 4 Bài tập Khoa học lớp 4 Bệnh lây qua đường tiêu hóa Vai trò của chất béoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 285 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 248 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 204 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 176 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 120 4 0 -
4 trang 105 0 0