Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 99.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc NhuĐiểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 ……………………………………………… Môn: Khoa học - Lớp 4 ……………………………………………… Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên: ……………………………………………….......................... Lớp 4 …...... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc NhuPHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:Câu 1. Trong quá trình sống, con người lấy vào từ môi trường những gì? A. Thức ăn, nước, không khí C. Nước, không khí B. Thức ăn, nước D. Thức ăn, không khíCâu 2. Cơ quan nào dưới đây có chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng đi đến tất cả cáccơ quan của cơ thể? A. Cơ quan tiêu hóa B. Cơ quan hô hấp C. Cơ quan tuần hoàn D. Cơ quan bài tiếtCâu 3. Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Rau muống B. Cơm C. Thịt gà. D. Rau xanhCâu 4. Để hạn chế sự lây nhiễm bệnh Covid-19, Bộ Y tế hướng dẫn mấy bước rửa tay đúng cách? A. 3 bước C. 5 bước B. 4 bước D. 6 bướcCâu 5. Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất gì ? A. Chất béo B. Chất đạm C. Chất bột đường D. Vi-ta-minCâu 6. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho phù hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, Thiếu vi-ta-min D bị bướu cổCâu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là gì? A. Cần khí Ni-tơ C. Cần khí Các-bô-níc B. Cần nước D. Cần khí Ô-xiCâu 8. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước? A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị. B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị. C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị. D. Là chất lỏng trong suốt, có màu trắng, không mùi, không vị.Câu 9. Việc làm nào sau đây ứng dụng tính chất không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra? A. Quạt mát B. Bơm xe đạp C. Rót nước vào chai để đẩy không khí ra D. Hít vào và thở raPHẦN II. TỰ LUẬNCâu 10. Muốn phòng bệnh béo phì, em cần làm gì?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................……………………………Câu 11. Thế nào là nước bị ô nhiễm?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................……………………………Câu 12. Khi bị bệnh, chúng ta cần ăn uống như thế nào?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2021-2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1 (M1-1điểm): Khoanh đúng đáp án A.Câu 2 (M1-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án C.Câu 3 (M2-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án C.Câu 4 (M3-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án D.Câu 5 (M2-1điểm): Khoanh đúng đáp án B.Câu 6 (M3-1điểm): Mỗi ý đúng 0,25đCâu 7 (M1-1điểm): Khoanh đúng đáp án D.Câu 8 (M3-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án B.Câu 9 (M3-1điểm): Khoanh đúng đáp án B. PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm)Câu 10 (M2-1,5điểm) Muốn phòng bệnh béo phì cần: - Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc NhuĐiểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 ……………………………………………… Môn: Khoa học - Lớp 4 ……………………………………………… Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên: ……………………………………………….......................... Lớp 4 …...... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc NhuPHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:Câu 1. Trong quá trình sống, con người lấy vào từ môi trường những gì? A. Thức ăn, nước, không khí C. Nước, không khí B. Thức ăn, nước D. Thức ăn, không khíCâu 2. Cơ quan nào dưới đây có chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng đi đến tất cả cáccơ quan của cơ thể? A. Cơ quan tiêu hóa B. Cơ quan hô hấp C. Cơ quan tuần hoàn D. Cơ quan bài tiếtCâu 3. Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Rau muống B. Cơm C. Thịt gà. D. Rau xanhCâu 4. Để hạn chế sự lây nhiễm bệnh Covid-19, Bộ Y tế hướng dẫn mấy bước rửa tay đúng cách? A. 3 bước C. 5 bước B. 4 bước D. 6 bướcCâu 5. Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất gì ? A. Chất béo B. Chất đạm C. Chất bột đường D. Vi-ta-minCâu 6. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho phù hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, Thiếu vi-ta-min D bị bướu cổCâu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là gì? A. Cần khí Ni-tơ C. Cần khí Các-bô-níc B. Cần nước D. Cần khí Ô-xiCâu 8. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước? A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị. B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị. C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị. D. Là chất lỏng trong suốt, có màu trắng, không mùi, không vị.Câu 9. Việc làm nào sau đây ứng dụng tính chất không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra? A. Quạt mát B. Bơm xe đạp C. Rót nước vào chai để đẩy không khí ra D. Hít vào và thở raPHẦN II. TỰ LUẬNCâu 10. Muốn phòng bệnh béo phì, em cần làm gì?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................……………………………Câu 11. Thế nào là nước bị ô nhiễm?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................……………………………Câu 12. Khi bị bệnh, chúng ta cần ăn uống như thế nào?……………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................…………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2021-2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1 (M1-1điểm): Khoanh đúng đáp án A.Câu 2 (M1-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án C.Câu 3 (M2-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án C.Câu 4 (M3-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án D.Câu 5 (M2-1điểm): Khoanh đúng đáp án B.Câu 6 (M3-1điểm): Mỗi ý đúng 0,25đCâu 7 (M1-1điểm): Khoanh đúng đáp án D.Câu 8 (M3-0,5điểm): Khoanh đúng đáp án B.Câu 9 (M3-1điểm): Khoanh đúng đáp án B. PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm)Câu 10 (M2-1,5điểm) Muốn phòng bệnh béo phì cần: - Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 năm 2022 Đề thi HK1 Khoa học lớp 4 Bài tập Khoa học lớp 4 Phòng chống bệnh béo phì Tính chất của nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0