Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phương Bình 1
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 420.38 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm chuẩn bị và nâng cao kiến thức để bước vào kì thi sắp diễn ra, mời các bạn học sinh lớp 4 cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phương Bình 1” được chia sẻ dưới đây để ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải bài tập đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phương Bình 1Trường TH Phương Bình 1 Thứ …….ngày……tháng…..năm 2022Họ tên HS:……………..…………………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ ILớp:……………. Năm học: 2021-2022 KHỐI LỚP 4 MÔN KHOA HỌC Điểm Nhận xét GK1 GK2 …………………………………………...… (Kí, ghi họ tên) (Kí, ghi họ tên) …………… …………………………………………...… …………………………………………...… …………….. ………………. …………………………………………...…I - TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất từ câu 1 đến câu12:Câu 1: Nước tồn tại ở mấy dạng ? (0,5 điểm) A. Thể lỏng, thế khí. B. Thể rắn, thể lỏng. C. Thể lỏng, thể khí, thể rắn. D. Thể khí, thể rắn.Câu 2: Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? (0,5 điểm) A. Đun sôi nước để diệt khuẩn và loại bỏ một số chất độc. B. Nước sôi làm hòa tan các chất rắn có trong nước. C. Đun sôi sẽ làm tách khỏi các chất rắn có trong nước. D. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. Câu 3: Bệnh béo phì có tác hại gì? (0.5 điểm) A. Có nguy cơ mắc bệnh tim mạch, huyết áp cao B. Có nguy cơ mắc bệnh về tiểu đường C. Giảm hiệu suất lao động D. Tất cả các ý trên đều đúngCâu 4: Để phòng bệnh béo phì cần: (0,5 điểm) A. Ăn ít. B. Giảm số lần ăn trong ngày. C. Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ. D. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Câu 5: Không khí có ở đâu? (0.5 điểm) A. Ở xung quanh mọi vật. B. Trong những chỗ rỗng của mọi vật. C. Có khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật. D. Chỉ có ở những chỗ rỗng. Câu 6: Thức ăn chứa nhiều chất béo là: (0,5 điểm) A. thịt, cá, cua. B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải. C. gạo, bún, khoai lang, bắp D. sữa bò, dừa, mỡ lợn. Câu 7: Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất xơ? (0,5 điểm) A. Cá B. Rau, củ C. Thịt gà D. Thịt bò Câu 8: Quá trình con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môitrường các chất cặn bã gọi là: (0,5 điểm) A. Quá trình trao đổi chất. B. Quá trình tiêu hóa. C. Quá trình bài tiết. D. Quá trình hô hấp.Câu 9: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo rachất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trìnhgì? (0,5 điểm) A. Quá trình tiêu hóa. B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình trao đổi chất. D. Quá trình bài tiết. Câu 10: Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất: (0,5 điểm) A. Chất béo. B. Chất đạm C. Chất bột đường. D. Vi-ta-min Câu 11: Những việc làm nào dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa? (0,5 điểm) A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. B. Ăn thức ăn ôi, thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã. C. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ nơi đại tiểu tiện. D. Giữ vệ sinh chuồng gia súc, gia cầm; đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định.Câu 12: Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì? (0,5 điểm) A. Ăn nhiều rau, quả B. Ăn quá nhiều C. Ít hoạt động thể dục thể thao. D. Ý b và c đúngII. Tự luận:Câu 13: Trong quá trình sống, cơ thể lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trườngnhững gì? ( 1 đ )……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 14: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 15. Để phòng tránh tai nạn đuối nước em cần phải làm gì? (2 điểm)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC Lớp 4 Năm học 2021-2022I - TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D C D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B B DII- Tự luận ( 4 điểm )Câu 13. (1 điểm) trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môitrường và thải ra môi trường những chất thừa, c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phương Bình 1Trường TH Phương Bình 1 Thứ …….ngày……tháng…..năm 2022Họ tên HS:……………..…………………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ ILớp:……………. Năm học: 2021-2022 KHỐI LỚP 4 MÔN KHOA HỌC Điểm Nhận xét GK1 GK2 …………………………………………...… (Kí, ghi họ tên) (Kí, ghi họ tên) …………… …………………………………………...… …………………………………………...… …………….. ………………. …………………………………………...…I - TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất từ câu 1 đến câu12:Câu 1: Nước tồn tại ở mấy dạng ? (0,5 điểm) A. Thể lỏng, thế khí. B. Thể rắn, thể lỏng. C. Thể lỏng, thể khí, thể rắn. D. Thể khí, thể rắn.Câu 2: Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? (0,5 điểm) A. Đun sôi nước để diệt khuẩn và loại bỏ một số chất độc. B. Nước sôi làm hòa tan các chất rắn có trong nước. C. Đun sôi sẽ làm tách khỏi các chất rắn có trong nước. D. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. Câu 3: Bệnh béo phì có tác hại gì? (0.5 điểm) A. Có nguy cơ mắc bệnh tim mạch, huyết áp cao B. Có nguy cơ mắc bệnh về tiểu đường C. Giảm hiệu suất lao động D. Tất cả các ý trên đều đúngCâu 4: Để phòng bệnh béo phì cần: (0,5 điểm) A. Ăn ít. B. Giảm số lần ăn trong ngày. C. Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ. D. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Câu 5: Không khí có ở đâu? (0.5 điểm) A. Ở xung quanh mọi vật. B. Trong những chỗ rỗng của mọi vật. C. Có khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật. D. Chỉ có ở những chỗ rỗng. Câu 6: Thức ăn chứa nhiều chất béo là: (0,5 điểm) A. thịt, cá, cua. B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải. C. gạo, bún, khoai lang, bắp D. sữa bò, dừa, mỡ lợn. Câu 7: Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất xơ? (0,5 điểm) A. Cá B. Rau, củ C. Thịt gà D. Thịt bò Câu 8: Quá trình con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môitrường các chất cặn bã gọi là: (0,5 điểm) A. Quá trình trao đổi chất. B. Quá trình tiêu hóa. C. Quá trình bài tiết. D. Quá trình hô hấp.Câu 9: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo rachất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trìnhgì? (0,5 điểm) A. Quá trình tiêu hóa. B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình trao đổi chất. D. Quá trình bài tiết. Câu 10: Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất: (0,5 điểm) A. Chất béo. B. Chất đạm C. Chất bột đường. D. Vi-ta-min Câu 11: Những việc làm nào dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa? (0,5 điểm) A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. B. Ăn thức ăn ôi, thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã. C. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ nơi đại tiểu tiện. D. Giữ vệ sinh chuồng gia súc, gia cầm; đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định.Câu 12: Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì? (0,5 điểm) A. Ăn nhiều rau, quả B. Ăn quá nhiều C. Ít hoạt động thể dục thể thao. D. Ý b và c đúngII. Tự luận:Câu 13: Trong quá trình sống, cơ thể lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trườngnhững gì? ( 1 đ )……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 14: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 15. Để phòng tránh tai nạn đuối nước em cần phải làm gì? (2 điểm)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC Lớp 4 Năm học 2021-2022I - TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D C D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B B DII- Tự luận ( 4 điểm )Câu 13. (1 điểm) trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môitrường và thải ra môi trường những chất thừa, c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học 4 Đề thi trường Tiểu học Phương Bình 1 Bệnh béo phì Nhóm thức ăn chứa nhiều chất xơTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 300 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0