Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 50.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN KHOA HỌC – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,...................................Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ .......................................................................................................I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. (0,5 điểm) Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: A. Một loại chuột gây ra. B. Một loại kí sinh trùng gây ra. C. Một vi khuẩn gây ra. D. Một loại vi rút gây ra.Câu 2. (0,5 điểm) Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp B. Chăm sóc con C. Mang thai và cho con bú D. Thêu và may giỏiCâu 3. (0,5 điểm) Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì? A. Bệnh về tim mạch B. Ung thư phổi C. Viêm phế quản D. Tất cả các bệnh trênCâu 4. (0,5 điểm) Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 10 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi.Câu 5. (0,5 điểm) Khi gặp phụ nữ mang thai nơi công cộng chúng ta nên làm gì? A. Nhường chỗ ngồi. B. Nhường bước chỗ đông người. C. Mang đỡ vật nặng. D. Tất cả các ý trên đều đúng.Câu 6. (0,5 điểm) HIV có nguy cơ lây nhiễm qua đường nào? A. Đường máu B. Đường tình dục C. Từ mẹ lây sang con khi mang thai D. Cả A, B, C đều đúngCâu 7: (1 điểm) Tác nhân gây ra bệnh viêm não là: A. Do một loại vi rút có trong máu gia súc và động vật hoang dã gây ra B. Do một loại kí sinh trùng gây ra C. Do muỗi vằn hút các con vật bị bệnh và truyền vi rút gây bệnh sang ngườiCâu 8. (1 điểm) Khi sử dụng thuốc kháng sinh chúng ta không nên làm gì?A. Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.B. Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho loạibệnh nhiễm khuẩn nào.C. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay.D. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng hết chohết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ.Câu 9. (1 điểm) Điền các từ: “ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi” vào chỗchấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường ……………… Muốn phòng bệnh cần: “ …………”,“……………….……”,……………….……trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.II. Tự luận (4 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) Cần làm gì để đề phòng bệnh sốt xuất huyết?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2. (1,5 điểm) Em nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ sức khỏe thể chấtvà tinh thần ở tuổi dậy thì................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: