Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 21.56 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu ĐứcTrường THCS Nguyễn Kiểm Tra Cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023Huệ Môn: KHTN 7(Hóa học) - Thời gian 22 phútHọ và tên………………………Lớp 7A…Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của thầy cô Chữ ký giám thị ………………………… …………………………A/ TRẮC NGHIỆM: (1đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:1/ Kí hiệu hóa học của nguyên tố Hydrogen là:A. H B. O C. N D. He2/ Kí hiệu hóa học của nguyên tố Oxygen là:A. C B. Ca C. Ox D. O3/ Nguyên tử Calcium có số proton trong hạt nhân là 20. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tửCalciumlà:A. 2 B. 8 C. 20 D. 104/ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc nào?A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử.C. Các nguyên tố có cùng số electon lớp ngoài cùng.D. Cả 3 câu trên đều đúng.B/ TỰ LUẬN:Câu 1: (0,5đ) Nguyên tử là gì?Câu 2: (0,5đ) Nguyên tử Oxygen có 8 proton trong hạt nhân. Hỏi vỏ nguyên tử Oxygen có bao nhiêuelectron?Câu 3: (0,5đ) Nguyên tử Magnesium có 12 proton và 12 neutron. Tính khối lượng của nguyên tửMagnesium.Câu 4: (0,25đ) Biết nguyên tử X có 3 lớp electron. Hãy cho biết nguyên tố X được sắp xếp vào chukỳ mấy trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học? BÀI LÀM................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN:A/ 4 câu x 0,25 = 1đ 1A 2D 3C 4DB/1/ 2 ý x 0,25 = 0,5đ - Là hạt vô cùng nhỏ - Trung hòa về điện2/ 0,5đ 8e3/ 0,5đ 12 + 12 = 24 amu4/ 0,25đ X ở chu kỳ 3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu Kí hiệu 0,5đ hóa học Cấu tạo 1 câu nguyên 0,25đ tử Nguyên 1 câu tắc sắp 0,25đ xếp nguyên tố trong BTH Định 1 câu nghĩa 0,25đ nguyên tử Bài tập 1 câu về cấu 0,5đ tạo nguyên tử Bài tập ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: