Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 29.78 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN (Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam KỳTRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾNHọ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I…………………… Năm học: 2023 – 2024…… MÔN: KHTN - LỚP: 8Lớp: Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)……………………………….Phòngthi……………..SBD………Điểm Điểm bằng chữ GV coi thi Giám khảo 1 Giáo khảo 2 LĨNH VỰC: HÓAI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Học sinh khoanh vào phương án đúng nhất.Câu 1. Đâu là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm?A. Được sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ.B. Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.C. Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo vớigiáo viên để được hướng dẫn xử lí.D. Các hoá chất dùng xong còn thừa được đổ trở lại bình chứa theo hướng dẫn củagiáo viên.Câu 2. Biến đổi vật lí làA. có sự biến đổi về chất.B. không có sự biến đổi về chất.C. có chất mới tạo thành.D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành.Câu 3. Cho phản ứng hóa học sau:aA + Bb → cC + dD.Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng?A. mA + mB = mC + mD. B. mA + mB > mC + mD.C. mA + mD = mB + mC. D. mA + mB < mC + mD.Câu 4. Khối lượng mol có kí hiệuA. m. B. M. C. N. D. n.Câu 5. Dung dịch làA. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.Câu 6. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.Câu 7. Nhận định nào dưới đây là đúng?A. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.Câu 8. Chất nào sau đây là acid?A. MgSO4. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HCl.II.TỰ LUẬN( 3,0 điểm)Câu 9:( 1,5đ). Cho 5,6 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với 7,3 gam hydrochloricacid( HCl) thu được 12,7 gam iron(II) chloride ( FeCl2) và khí hydrogen.a.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c.Tính khối lượng của khí hydrogen tạo thành.Câu 10:(1,0đ) Cho 26 gam Zinc (Zn) tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch Sulfuricacid (H2SO4) thu được Zinc sulfate ( ZnSO4) và khí hydrogen.a.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Sulfuric acid.Câu 11:(0,5đ).Nhiệt phân 19,6 gam KClO3 thu được muối potassium chloride (KCl)và khí Oxygen theo phản ứng sau: KClO3 KCl + O2Biết hiệu suất phản ứng là 80%, tính khối lượng muối potassium chloride (KCl) thuđược. Cho Zn = 65, S = 32, H = 1, O = 16, K = 39, Cl = 35,5. BÀI LÀMA. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐAB.Tự luận.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: