Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 164.13 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy XuyênPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC KỲ I DUY XUYÊN NĂM HỌC: 2021 – 2022 TỜ PHÁCH BÀI THIMÔN THI: KHTN 6Hội đồng coi thi : ………………………………………………………………………Họ và tên thí sinh : …………………………………………………………………….Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh …………………………………Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:…………………Số báo danh : Phòng thi: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu Tổng số tờ đã làm của bài thiCâu/ tờ làm của bài thi bài Phân môn Phân môn Phân môn Sinh học Vật lí Hóa học Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bàiHọ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2………………………………….. ……………………………….Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viếtrõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phầnviết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa). Điểm phần Họ tên và chữ Số tờ bài làm Mã phách Sinh học ký giám khảoGhi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………… ……………… ………….. ………….. ……………… ……………… ………….. ………….. A. PHÂN MÔN SINH HỌC 6 I. TRẮC NGHIỆM(3điểm)Hãy chọn một đáp án đúng nhấtrồi trả lờivào ô bài làm dưới. Câu 1. Cây lớn lên do A. quá trình sinh trưởng của cây. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra cùng lúc. D. sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 2. Loại mô nào không có ở cơ thể thực vật? A. Mô mạch gỗ B. Mô liên kết C. Mô mạch rây D. Mô biểu bì. Câu 3. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 4.Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 5. Vật chất di truyền của một virus là A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein. C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN. Câu 6. Trong các nhóm sau nhóm nào có cấu tạo cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. B. Cây quất, con thỏ, em bé. C. Con gà, em bé, vi khuẩn. D. Tảo lục, nấm men, cây hoa mai. Câu 7. Quá trình loại bỏ các chất thải được gọi là A. hô hấp. B.bài tiết. C. sinh trưởng. D. cảm ứng. Câu 8. Sơ đồ nào thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao? A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. B.Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể. C. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan. D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể. Câu 9. Một số cơ quan có ở cơ thể người là A. não, tim, rễ, lá, hoa. B. dạ dày, ruột, quả, hạt, gan và thận. C. ruột, gan, thân, lá, rễ, hoa. D. não, tim, dạ dày, ruột, gan và thận. Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu, sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 8 tế bào con. C. 16 tế bào con. D.32 tế bào con. Câu 11. Có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A.Thực vật. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Khởi sinh.Câu 12. Các bậc phân loại sinh vật từ nhỏ đến lớn theo trình tự nào sau đây? A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B. Chi (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới C.Giới ->Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.II. T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy XuyênPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC KỲ I DUY XUYÊN NĂM HỌC: 2021 – 2022 TỜ PHÁCH BÀI THIMÔN THI: KHTN 6Hội đồng coi thi : ………………………………………………………………………Họ và tên thí sinh : …………………………………………………………………….Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh …………………………………Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:…………………Số báo danh : Phòng thi: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu Tổng số tờ đã làm của bài thiCâu/ tờ làm của bài thi bài Phân môn Phân môn Phân môn Sinh học Vật lí Hóa học Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bàiHọ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2………………………………….. ……………………………….Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viếtrõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phầnviết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa). Điểm phần Họ tên và chữ Số tờ bài làm Mã phách Sinh học ký giám khảoGhi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………… ……………… ………….. ………….. ……………… ……………… ………….. ………….. A. PHÂN MÔN SINH HỌC 6 I. TRẮC NGHIỆM(3điểm)Hãy chọn một đáp án đúng nhấtrồi trả lờivào ô bài làm dưới. Câu 1. Cây lớn lên do A. quá trình sinh trưởng của cây. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra cùng lúc. D. sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 2. Loại mô nào không có ở cơ thể thực vật? A. Mô mạch gỗ B. Mô liên kết C. Mô mạch rây D. Mô biểu bì. Câu 3. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 4.Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 5. Vật chất di truyền của một virus là A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein. C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN. Câu 6. Trong các nhóm sau nhóm nào có cấu tạo cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. B. Cây quất, con thỏ, em bé. C. Con gà, em bé, vi khuẩn. D. Tảo lục, nấm men, cây hoa mai. Câu 7. Quá trình loại bỏ các chất thải được gọi là A. hô hấp. B.bài tiết. C. sinh trưởng. D. cảm ứng. Câu 8. Sơ đồ nào thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao? A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. B.Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể. C. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan. D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể. Câu 9. Một số cơ quan có ở cơ thể người là A. não, tim, rễ, lá, hoa. B. dạ dày, ruột, quả, hạt, gan và thận. C. ruột, gan, thân, lá, rễ, hoa. D. não, tim, dạ dày, ruột, gan và thận. Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu, sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 8 tế bào con. C. 16 tế bào con. D.32 tế bào con. Câu 11. Có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A.Thực vật. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Khởi sinh.Câu 12. Các bậc phân loại sinh vật từ nhỏ đến lớn theo trình tự nào sau đây? A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B. Chi (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới C.Giới ->Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.II. T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 KHTN lớp 6 Trắc nghiệm KHTN lớp 6 Phân loại thế giới sống Hình dạng tế bào Kích thước tế bàoTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 300 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0