Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phú Châu, Ba Vì

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 367.75 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phú Châu, Ba Vì” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phú Châu, Ba VìTRƯỜNG THCS PHÚ CHÂU BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ IHọ và tên: ………………………… Môn: KHTN 6Lớp 6… Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáoI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 đ)Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng dưới đây 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28-Câu 1: Khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích trong không khí?A. 21% B. 79% C. 78% D. 15%Câu 2: Khí oxygen cần thiết cho quá trìnhA. hô hấp. B. quang hợp. C. hòa tan. D. nóng chảy.Câu 3: Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 501 lít không khí và giữ lại 1/3lượng oxygen trong không khí. Hỏi một giờ, mỗi người cần trung bình bao nhiêu lít khíoxygen. (Coi khí oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí).A. 7515 lít. B. 835 lít. C. 33,4 lít. D. 300,6 lít.Câu 4: Cây trồng nào KHÔNG được xem là cây lương thực?A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo.Câu 5: Thực phẩm nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?A.Thịt lợn. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Ngô.Câu 6: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọngnhất cho sự phát triển của xương làA. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.Câu 7: Phát biểu nào ĐÚNG?A. Thực phẩm như gạo, ngô không chứa tinh bột.B. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được.D. Tất cả các thực phẩm phải nấu chín mới sử dụng được.Câu 8: Cách bảo quản lương thực – thực phẩm nào KHÔNG ĐÚNG?A. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài.B. Chế biến cá và để trong ngăn đá tủ lạnh.C. Sấy khô các loại trái cây.D. Ướp muối cho cá.Câu 9: Ví dụ nào là chất tinh khiết?A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Vàng. D. Không khí.Câu 10: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu đượcA. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương.Câu 11: Việc đeo khẩu trang có thể tách được chất nào khỏi không khí khi hít vào?A. Hơi nước. B. Khí oxygen. C. Khí carbon dioxide. D. Khói bụi.Câu 12: Hỗn hợp nào là hỗn hợp đồng nhất?A. Nước đường. B. Sữa bột và nước. C. Dầu ăn và nước. D. Nước cam.Câu 13: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất này bằng cách nào?A. Hòa tan vào nước. B. Để lắng rồi gạn. C. Dùng nam châm để hút. D. Lọc.Câu 14: Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?A. Có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có tế bào chất D. Chứa chất di truyền.Câu 15: Đơn vị cấu trúc của sự sống làA. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.Câu 16: Cấp độ tổ chức cơ thể nào là lớn nhất?A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Mô.Câu 17: Vật nào có cấu tạo từ tế bào?A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.Câu 18: Cơ thể người lớn lên nhờA. sự lớn lên và phân chia của tế bào.B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.C. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào nhiều lên.D. sự lớn lên vô hạn của tế bào.Câu 19: Tim là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người?A. Hệ thần kinh. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp.Câu 20: Lá cây là cấp độ tổ chức nào?A. Cơ quan B. Hệ cơ quan C. Tế bào D. MôCâu 21: Một tế bào sau bao nhiêu lần phân chia sẽ tạo ra 8 tế bào con?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 22: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào?A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.Câu 23: Sinh vật đơn bào làA. con gà. B. con cá. C. cây hoa hướng dương. D. trùng biến hình.Câu 24: Đại diện nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?A. Nấm. B. Sò. C. Vi khuẩn. D. Trùng roi.Câu 25: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật.Câu 26: Loài nào không thuộc giới Thực vật?A. Tảo lục đơn bào. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông.Câu 27: Trong các sinh vật sau: cá voi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương,trùng roi xanh, nấm linh chi, vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào, tảo silic, ếch. Các sinh vật thuộcgiới Động vật làA ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: