Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 249.35 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công TRƯỜNG TH & THCS TÂN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ tên:............................................. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6Lớp :................................................ Thời gian làm bài : 90 phútPhần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúngCâu 1: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là?A.Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C.Sự đông đặc D. Sự nóng chảyCâu 2: Trong thành phần không khí, khí oxygen chiếm tỉ lệ bằng:A .100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.Câu 3: Chất nào trong các chất sau là chất tinh khiết: A. Muối ăn B. Khí oxygen C. Quặng sắt D. SữaCâu 4: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối người ta dùng phương pháptách chất nào sau đây? A. Cô cạn B. Chiết C. Lọc D. Phương pháp vật lý.Câu 5: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nàodưới đây?A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòngthực hành.D. Tất cả các ý trên.Câu 6: Tế bào nào sau đây có kích thước lớn nhất:A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào trứng cá chépC. Tế bào cơ ở người D. T ế bào biểu bì ở thực vậtCâu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?A.Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau.B.Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau.C.Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micromet.D.Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100micromet.Câu 8: Sự phân chia của một tế bào thành hai tế bào mới gọi làA. Sinh sản của tế bào B. Trao đổi chấtở tế bàoC. Cảm ứng ở tế bào D. Tất cả các phương án đưa raCâu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về lục lạp :A. Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có lục lạp.B. Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật.C. Lục lạp là bào quan có ở tế bào thực vật, lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khảnăng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.D. Lục lạp là bào quan có trong tế bào nhân thựcCâu 10: quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau:Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏ hơn nào?A. Mô và hệ cơ quan B. Tế bào và cơ quanC. Tế bào và mô D. Cơ quan và hệ cơ quan.Câu 11: Tập hợp nhiều mô thực hiện cùng chức năng nhất định ở 1 vị trí nhấtđịnh gọi là?A. Tế bào B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơquan.Câu 12: Mỗi sinh vật có :A. Hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa họcB. Ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa họcC. Hai cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thôngD. Một cách gọi tên duy nhất : tên khoa họcCâu 13: quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau:Cấu tạo của vi rút gồm:A. Chất di truyền và lớp vỏ prôtêin B. Chất di truyền và vùng nhânC. Lớp vỏ prôtêin và vùng nhân D. Vùng nhân và chất tế bàoCâu 21: Hệ hô hấp ở người gồm:A. Mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiB. Miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiC. Mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiD. Mũi, miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiCâu 15: Trùng kiết lị gây ra bệnh nào ở người?A. Bệnh sốt rét B. Bệnh kiết lịC. Bệnh viêm phổi C. Bệnh cúm ACâu 16: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậyC.Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.Phần II: Tự luận (6,0 điểm)Câu 17: ( 1 điểm)Nêu tính chất vật lý của oxygen?Câu 18: (2,0 điểm)a) Tế bào được cấu tạo từ những thành phần chính nào ? Nêu chức năng của từngphần?b) Hãy cho biết sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực ?Câu 19: (1điểm)Cho các ví dụ sau: Thỏ, gà, dơi, cá chép, rắn cạp nia. Xây dựng khóa lưỡng phânphân loại các loài động vật trên ?Câu 20: (1điểm)Nêu cấu tạo và vai trò của vi khuẩn?Câu 21: ( 1 điểm)Kể tên một số bệnh do vius gây nên. Hãy nêu biện pháp phòng tránh? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công TRƯỜNG TH & THCS TÂN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ tên:............................................. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6Lớp :................................................ Thời gian làm bài : 90 phútPhần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúngCâu 1: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là?A.Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C.Sự đông đặc D. Sự nóng chảyCâu 2: Trong thành phần không khí, khí oxygen chiếm tỉ lệ bằng:A .100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.Câu 3: Chất nào trong các chất sau là chất tinh khiết: A. Muối ăn B. Khí oxygen C. Quặng sắt D. SữaCâu 4: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối người ta dùng phương pháptách chất nào sau đây? A. Cô cạn B. Chiết C. Lọc D. Phương pháp vật lý.Câu 5: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nàodưới đây?A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòngthực hành.D. Tất cả các ý trên.Câu 6: Tế bào nào sau đây có kích thước lớn nhất:A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào trứng cá chépC. Tế bào cơ ở người D. T ế bào biểu bì ở thực vậtCâu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?A.Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau.B.Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau.C.Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micromet.D.Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100micromet.Câu 8: Sự phân chia của một tế bào thành hai tế bào mới gọi làA. Sinh sản của tế bào B. Trao đổi chấtở tế bàoC. Cảm ứng ở tế bào D. Tất cả các phương án đưa raCâu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về lục lạp :A. Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có lục lạp.B. Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật.C. Lục lạp là bào quan có ở tế bào thực vật, lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khảnăng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.D. Lục lạp là bào quan có trong tế bào nhân thựcCâu 10: quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau:Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏ hơn nào?A. Mô và hệ cơ quan B. Tế bào và cơ quanC. Tế bào và mô D. Cơ quan và hệ cơ quan.Câu 11: Tập hợp nhiều mô thực hiện cùng chức năng nhất định ở 1 vị trí nhấtđịnh gọi là?A. Tế bào B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơquan.Câu 12: Mỗi sinh vật có :A. Hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa họcB. Ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa họcC. Hai cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thôngD. Một cách gọi tên duy nhất : tên khoa họcCâu 13: quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau:Cấu tạo của vi rút gồm:A. Chất di truyền và lớp vỏ prôtêin B. Chất di truyền và vùng nhânC. Lớp vỏ prôtêin và vùng nhân D. Vùng nhân và chất tế bàoCâu 21: Hệ hô hấp ở người gồm:A. Mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiB. Miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiC. Mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiD. Mũi, miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổiCâu 15: Trùng kiết lị gây ra bệnh nào ở người?A. Bệnh sốt rét B. Bệnh kiết lịC. Bệnh viêm phổi C. Bệnh cúm ACâu 16: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậyC.Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.Phần II: Tự luận (6,0 điểm)Câu 17: ( 1 điểm)Nêu tính chất vật lý của oxygen?Câu 18: (2,0 điểm)a) Tế bào được cấu tạo từ những thành phần chính nào ? Nêu chức năng của từngphần?b) Hãy cho biết sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực ?Câu 19: (1điểm)Cho các ví dụ sau: Thỏ, gà, dơi, cá chép, rắn cạp nia. Xây dựng khóa lưỡng phânphân loại các loài động vật trên ?Câu 20: (1điểm)Nêu cấu tạo và vai trò của vi khuẩn?Câu 21: ( 1 điểm)Kể tên một số bệnh do vius gây nên. Hãy nêu biện pháp phòng tránh? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 KHTN lớp 6 Đề thi trường TH&THCS Tân Quang Hệ hô hấp ở người Tính chất vật lý của oxygenGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 196 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0