Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 73.96 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 7 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGPĐ) Lớp: 7/............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là: A. Electron B. Proton C. Neutron D. Proton và electron Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. Hạt nhân B. Hạt neutron C. Hạt electron D. Hạt proton Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri B. Nitrogen. C. Natrium D. Sodium Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. B. C. D. Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tườngC. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điệnD. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giâyCâu 7. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nàodưới đây?A. Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển độngC. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển độngCâu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 vớitốc độ V nào sau đây là an toàn?A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/hB. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/hC. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/hD. Khi trời nắng: V> 120 km/hCâu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì?A. Chuyển độn B. Dao động C. Sóng D. Chuyển động lặp lạiCâu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ?A. Vận tốc B. Tần số C. Năng lượng D. Biên độII. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 1. (5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví Bài làm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: