Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 206.25 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2022 - 2023Lớp: 7/... Môn: KHTN - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí giám Chữ kí giám giám thị khảo 1 khảo 2 ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câutrả lời đúng.Câu 1: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vậtA. phát triển kích thước theo thời gianB. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận độngC. tích lũy năng lượngD. vận động tự do trong không gianCâu 2: Sản phẩm của quang hợp làA. nước, carbon dioxide B. ánh sáng, diệp lụcC. oxygen, glucose D. glucose, nướcCâu 3: Cơ quan chính của cây tham gia vào quá trình quang hợp làA. lá cây B. thân cây C. rễ cây D. ngọn câyCâu 4: Hô hấp tế bào làA. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho cáchoạt động sống của cơ thểB. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạtđộng sống của cơ thểC. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho cáchoạt động sinh sảnD. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạtđộng sinh trưởng và phát triểnCâu 5: Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp làA. 15⸰C - 25⸰C B. 25⸰C - 35⸰C C. 10⸰C - 30⸰C D. 25⸰C -30⸰CCâu 6: Tại sao những cây như cây vạn niên thanh, cây địa lan lại có thể trồngđược trong nhà?A. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng yếu.B. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng mạnh.C. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt ở tất cả các điều kiện môi trườngD. Vì đây là những cây cảnh nên con người trồng trong nhà, sau đó cây thích nghi Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện làA. electron B. protonC. neutron D. proton và electronCâu 8:Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na làA. natri B. nitrogen C. natrium D. sodiumCâu 9: Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ hạtA. electron B. neutronC. proton D. neutron và protonCâu 10: Hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học?A. electron, proton B. neutron C. proton D. neutronCâu 11: Ngày nay người ta đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?A. 120 B. 118 C. 100 D. 1000Câu 12: Nguyên tử trung hòa về điện nên ta luôn có:A. Số hạt eletron bằng số hạt protronB. Số hạt eletron bằng số hạt neutronC. Số hạt proton bằng số hạt neutronD. Số hạt eletron bằng tổng số hạt neutron và protonCâu 13: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động?A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồCâu 14: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đonào?A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giâyB. Thước thẳng và đồng hồ treo tườngC. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điệnD. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giâyCâu 15: Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nàodưới đây? A. Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động B. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển độngCâu 16: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốcđộ V nào sau đây là an toàn?A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/hB. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/hC. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/hD. Khi trời nắng: V> 120 km/hCâu 17: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì?A. Chuyển động B. SóngC. Dao động D. Chuyển động lặp lạiCâu 18: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động?A. Vận tốc B. Tần số C. Năng lượng D. Biên độCâu 19: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợpĐổi: 10 m/s = …. km/hA. 10 km/h B. 20km/h C. 36 km/h D. 45km/hCâu 20: Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết:sau 2 giờ kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu km?A. 25km B. 50km C. 75km D. 100kmII ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: