Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 66.92 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 001 Ngày kiểm tra: 29/12//2022 --------------------I. Trắc nghiệm(7 điểm)Viết ra giấy kiểm tra chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời( tương ứng với đáp án) mà em lựa chọn.Câu 1. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây D. Thước thẳng và đồng hồ treo tườngCâu 2. Nguyên tử nguyên tố M có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 13+, có 3 lớp e, có 3 e lớpngoài cùng. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn: A. Ô số 13, chu kỳ 3, nhóm III B. Ô số 3, chu kỳ 3, nhóm III C. Ô số 13, chu kỳ 3, nhóm II D. Ô số 4, chu kỳ 3, nhóm IICâu 3. Vật nào sau đây dao động phát ra âm trầm nhất ? A. Trong 5 giây, vật thực hiện được 500 dao động. B. Trong 0,01 giây, vật thực hiện được 20 dao động. C. Trong một phút, vật thực hiện được 300 dao động. D. Trong 20 giây, vật thực hiện được 1200 dao động.Câu 4. Có mấy loại chùm sáng thường gặp. Đó là các chùm sáng nào? A. Có 2 loại chùm sáng: chùm sáng song song và chùm sáng phân kỳ. B. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng phân kỳ. C. Có 2 loại chùm sáng: chùm sáng song song và chùm sáng giao nhau. D. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng giao nhau, chùm sáng phân kỳ.Câu 5. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là A. 5 B. 7 C. 1 D. 3Câu 6. Đơn vị của tốc độ là: A. km/h B. s/km C. m.s D. m.hCâu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 2. Biết số hạt proton là 1. Tìm số hạt neutron? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1Câu 8. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Đồng hồ B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. ThướcCâu 9. Vật nào sau đây phát ra âm nghe cao nhất? A. Vật dao động 600 lần trong 1 phút. B. Vật dao động 2000 lần trong 1 giây. C. Vật dao động 60 lần trong 0,02 giây. D. Vật dao động 1600 lần trong 0,5 giây.Câu 10. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IVA B. Nhóm VIIA C. Nhóm IIIA D. Nhóm IIACâu 11. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do A. Các đám mây electron. B. Các electron hoá trị. C. Lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử. D. Các cặp electron dùng chung.Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20%O. Biết khối lượng phân tử là 80 amu: A. CuO B. Cu2O2 C. Cu2O D. CuO2Câu 13. Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các côngthức sau: A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3Câu 14. Khái niệm nào về sóng là đúng? A. Sóng là sự lan truyền âm thanh. B. Sóng là sự lặp lại của một dao động. C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường. D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.Câu 15. Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là A. C B. cA C. ca D. CaCâu 16. Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết A. màu sắc của ánh sáng. B. độ mạnh yếu của ánh sáng C. hướng truyền của ánh sáng. D. tốc độ truyền ánh sáng.Câu 17. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là A. neutron và electron. B. electron và neutron. C. electron, proton và neutron D. proton và neutron.Câu 18. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron. B. số hạt electron = số hạt proton. C. số hạt proton = số hạt neutron. D. số hạt electron = số hạt neutron.Câu 19. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là A. 35 B. 34 C. 23 D. 46Câu 20. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. 7 B. 5 C. 9 D. 8Câu 21. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. B. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. C. Cho biết hướng chuyển động của vật. D. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.Câu 22. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Mg, K, S, C, N2. B. Fe, NO2, H2O. C. Cu(NO3)2, KCl, HCl. D. Fe(NO3)2, NO, C, S.Câu 23. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Sóng. B. Chuyển động. C. Chuyển động lặp lại. D. Dao động.Câu 24. Dựa vào thành phần nguyên tố, chất được chia thành hai loại lớn là A. Đơn chất và hỗn hợp. B. Đơn chất, hỗn hợp, hợp chất. C. Đơn chất và hợp chất D . Hợp chất và hỗn hợp.Câu 25. Bóng tối là: A. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng B. Vùng nằm sa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: