Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 163.06 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú NinhĐã kiểm tra KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2023-2024 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)ĐỀ A:I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ). Chọn câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta không cần tuân thủ nguyên tắc đảm bảoA. ăn nhiều, đa dạng các loại thức ăn.B. đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.C. cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitaminD. đủ lượng thức ăn, cân đối thành phần, cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.Câu 2. Bộ phận nào không phải của đường hô hấp?A. Phế quản B. Khí quản C. thực quản D. HọngCâu 3. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?A. Prôtêin độcB. Kháng thểC. Kháng nguyênD. Kháng sinhCâu 4.Cơ quan nào dưới đây tham gia vào hoạt động bài tiết nước tiểu?A. Ruột già. B. Phổi. C. Thận. D. Da. Câu 5. Cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?1. Do cầu mắt quá dài.2. Do cầu mắt ngắn.3. Do thể thủy tinh bị lão hóa.4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần.A. 1, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 1,2, 3,4. Câu 6. Co giật, có hành vi bất thường, mất ý thức. Đây là những triệu chứng của bệnhA. Alzheimer. B. Parkinson.C. động kinh. D. thoát vị đĩa đệm. Câu 7. Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là A. chất sản phẩm. B. chất xúc tác. C. chất phản ứng hay chất tham gia. D. chất kết tủa hoặc chất khí. Câu 8. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ chất tham gia phản ứng. B. Thời gian xảy ra phản ứng hóa hoc. C. Chất xúc tác phản ứng và nhiệt độ. D. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.Câu 9. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết. A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch.Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp A. chất tan và nước. B. chất tan và dung môi. C. đồng nhất của chất tan và nước. D. đồng nhất của chất tan và dung môi.Câu 11. Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.Câu 13. Chọn đáp án đúng A. Có 2 bước để lập phương trình hóa học. B. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học. C. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. D. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học.Câu 14. Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) được biểu diễn theo phươngtrình chữ A. Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide. B. Carbon → Khí carbon dioxide + oxygen. C. Carbon → Khí carbon dioxide + hydrogen. D. Carbon + hydogen → Khí carbon dioxideCâu 15. Niu tơn (N) là đơn vị của A. áp lực. B. áp suất. C. năng lượng. D. quãng đường. • Câu 16. Trong công thức lực đẩy Archimedes F A = d. V. Các đại lượng d, V là gì? Hãy chọn câu đúng • A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật. • B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật. • C. d là trọng lượng của vật, V là thể tích của vật khi không thấm nước. • D. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. • Câu 17. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? • A. Trọng lực. • B. Lực đẩy Archimedes. • C. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. • D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes. • Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes? • A. Hướng thẳng đứng lên trên. B. Theo mọi hướng. • C. Hướng thẳng đứng xuống dưới. D. Một hướng khác. • Câu 19. Tác dụng làm quay càng lớn khi nào? • A. Giá của lực càng xa, moment lực càng lớn• B. Giá của lực càng gần, moment lực càng lớn• C. Giá của lực càng xa, moment lực càng bé• D. Giá của lực càng gần, moment lực càng bé • Câu 20. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ? • A. Làm quay vật B. Làm vật đứng yên • C. Không tác dụng lên vật D. Vật tịnh tiến • II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ) • Câu 1.( 1 điểm)Dựa vào kiến thức của bản thân, em hãy cho biết hai thành tựu ghép thận và chạy thận nhân tạo ở Việt Nam? Nêu quan điểm của em về tính nhân văn của việc hiến thận. • Câu 2. ( 2 điểm) a)Thể tích của 0,6 mol khí CH 4 (ở điều kiện 250C, 1bar ) là bao nhiêu lít? • b) Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng. • Câu 3. ( 1 điểm) Nung 10 gam calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và 4,48 gam vôi sống. Tính hiệu suất phản ứng.Câu 4. (1 điểm) Có hai loại xẻng ở hình 7.1. Khi tác dụng cùngmột lực thì xẻng nào nhấn vào đất được dễ dàng hơn? Tại sao? • ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: