Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 203.13 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc *MA TRẬN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: KHTN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận * Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc nội dung chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực.(63 tiết) * Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). * Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mỗi ý tự luận 0,25 đ hoặc 0,5 đ. - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm, 31 tiết) + Chủ đề 1 (20 tiết): (1,5 điểm) + Nửa đấu chủ đề 2 (7 tiết): (1.0 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm, 32 tiết ) + Nửa sau chủ đề 2 (13 tiết): (3.0 điểm) + Chủ đề 3 (11 tiết): (2,5 điểm) + Chủ đề 4 (8 tiết): (2,0 điểm) Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN1.Chủđề 1:Phảnứng 1C/ 1C/hóa 2 1 3 1,75học 2ý 2ý(20tiết)(1,5điểm)2.Chủ 3 3 0,75đề 2:Acid -Base -pH -Oxide-Muối(7tiết)(1.0 TổngChủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TNđiểm)3.Chủđề 2:Acid -Base -pH - 1/2C/ 1/2C/ 1C/Oxide 4 4 3,0- 2ý 1ý 3ýMuối(13tiết)(3.0điểm)4.Chủđề 3:Khốilượngriêng 1C/ 1C/ 4 2 6 2,5và áp 2ý 2ýsuất(11tiết ) (2,5điểm)5.Chủđề 4:Tácdụnglàm 1C/ 1C/ 3 1 4 2,0quay 2ý 2ýcủalực (8tiết) (2,0điểm) Số 16 2C/ 4 3/2C/ 1/2C/ 4C/ 20 10,0 câu 4ý 4ý 1ý 9ý TL /Số ý Số TổngChủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN câu TNĐiểm 4 2 1 2 1 5 5 10,0 sốTổng 10,0 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểmđiểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)1. Chủ đề1: Phảnứng hóahọc (20 tiết)1. Biến Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi 2 C11đổi vật biết ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc *MA TRẬN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: KHTN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận * Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc nội dung chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực.(63 tiết) * Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). * Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mỗi ý tự luận 0,25 đ hoặc 0,5 đ. - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm, 31 tiết) + Chủ đề 1 (20 tiết): (1,5 điểm) + Nửa đấu chủ đề 2 (7 tiết): (1.0 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm, 32 tiết ) + Nửa sau chủ đề 2 (13 tiết): (3.0 điểm) + Chủ đề 3 (11 tiết): (2,5 điểm) + Chủ đề 4 (8 tiết): (2,0 điểm) Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN1.Chủđề 1:Phảnứng 1C/ 1C/hóa 2 1 3 1,75học 2ý 2ý(20tiết)(1,5điểm)2.Chủ 3 3 0,75đề 2:Acid -Base -pH -Oxide-Muối(7tiết)(1.0 TổngChủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TNđiểm)3.Chủđề 2:Acid -Base -pH - 1/2C/ 1/2C/ 1C/Oxide 4 4 3,0- 2ý 1ý 3ýMuối(13tiết)(3.0điểm)4.Chủđề 3:Khốilượngriêng 1C/ 1C/ 4 2 6 2,5và áp 2ý 2ýsuất(11tiết ) (2,5điểm)5.Chủđề 4:Tácdụnglàm 1C/ 1C/ 3 1 4 2,0quay 2ý 2ýcủalực (8tiết) (2,0điểm) Số 16 2C/ 4 3/2C/ 1/2C/ 4C/ 20 10,0 câu 4ý 4ý 1ý 9ý TL /Số ý Số TổngChủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN câu TNĐiểm 4 2 1 2 1 5 5 10,0 sốTổng 10,0 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểmđiểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)1. Chủ đề1: Phảnứng hóahọc (20 tiết)1. Biến Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi 2 C11đổi vật biết ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Kiểm tra học kì 1 môn KHTN 8 Đề thi HK1 môn KHTN lớp 8 Đề thi trường THCS Hồng Sơn Lực đẩy Acsimet Phương trình hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 trang 117 4 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0