Danh mục

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 115.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên PhướcTrường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên:………………………………. MÔN: KHTN 8 – LỚP: 8Lớp:…………………………………….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀMI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Khi đun nóng ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêuso với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5Câu 2: Quá trình nào sau đây xảy ra biến đổi hóa học? A. Thanh thuỷ tinh nung nóng uốn cong được. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Hòa tan đường vào nước. D. Gỗ cháy thành than. oCâu 3: Ở 25 C và 1 bar, 1 mol khí bất kỳ chiếm thể tích bao nhiêu lít? A. 22,4 . B. 24,79. C. 2,479. D. 24,97Câu 4: Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 gam dung môi. D. số gam chất tan có trong dung dịch.Câu 5: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm, người ta sử dụng khái niệm nào sauđây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.Câu 6: Hydrochloric acid có công thức hoá học là A. HClO. B. H2SO4. C. HCl. D. HClO3.Câu 7: Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một………. A. đơn vị thể tích chất đó. B. đơn vị khối lượng chất đó. C. đơn vị trọng lượng chất đó. D. đơn vị trọng lượng riêng chất đó.Câu 8: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượngriêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? A. D = m.V B. D = V/m C. D = v.M D. D = m/VCâu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơnvị của áp suất là A. N/m2. B. Bar. C. N. D. Pa.Câu 10: Người ta bắc một tấm ván qua chỗ đất lún để mọi người có thể đi qua. Việc làm đó nhằm A. giảm áp lực. B. giảm áp suất. C. tăng áp suất. D. giảm diện tích bị ép.Câu 11: Momen lực càng lớn thì A. lực càng lớn. B. lực càng nhỏ. C. giá của lực càng xa trục quay. D. A và C đều đúng.Câu 12: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá không song song và không cắt trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá song song với trục quay.Câu 13: Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm A. xương chân và hệ cơ. B. bộ xương và cơ chân. C. xương chi và hệ cơ. D. bộ xương và hệ cơ.Câu14: Hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi A. N2. B. CO2. C. O2. D. CO.Câu 15: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là nhờ A. sức đẩy của tim khi tâm co. B. sự hỗ trợ của hệ mạch. C. hệ thống van. D. sức đẩy của tim khi tâm co và sự hỗ trợ của hệ mạch và một số yếu tố khác.Câu 16: Đơn vị cấu tạo của phổi là A. phế nang. B. thanh quản. C. khí quản. D. phế quản.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 17: (0,5đ) Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch? Nêu rõ kí hiệuvà đơn vị của từng đại lượng?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................Câu 18: (0,5đ) Lập phương trình hoá học sau a. Al + O2 Al2O3 o t b. Fe3O4 + CO Fe + CO2 o t……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 19: (1,5đ) Cho 16,8 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau: Fe+ HCl → FeCl2 + H2a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.b) Tính thể tích khí Hydrogen thu được sau phản ứng (ở điều kiện chuẩn)c)Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng để phản ứng hết với lượng Fe trên?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: