Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 88.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu ĐứcTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI – NH: 2023 – 2024LỚP .............. Môn: Khoa Học Tự Nhiên 8HỌ VÀ TÊN:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢOĐỀ:A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất?Câu 1: Phản ứng hóa học là:A. Quá trình biến đổi từ chất lỏng sang chất khíB. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏngC. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khácD. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất lỏng.Câu 2: Dấu hiệu nhận biết có chất mới tạo thành trong phản ứng hóa học là:A. Có sự thay đổi về màu sắc. B. Xuất hiện chất khí.C. Xuất hiện chất kết tủa. D. Cả 3 dấu hiệu trên.Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?A. Hòa tan vôi sống CaO vào nước tạo thành vôi tôi Ca(OH)2B. Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.C. Nhỏ vài giọt mực vào cốc nước và khuấy đều thấy mực loang ra cả cốc nước.D. Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.Câu 4: Chọn khẳng định đúng điền vào chỗ (…..): Trong 1 phản ứng hóa học, ……..A. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.B. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứngC. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứngD. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham giaphản ứng.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 100g Carbon cần dùng vừa đủ 48g khí oxygen thì khối lượngcarbon dioxide sinh ra là:A. 52g B. 100g C. 148g D. 48gCâu 6: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử tương ứng của các chất trong phương trình hóa học:FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl là:A. 1:1:1:1 B. 1:3:1:3 C. 3:1:3:1 D. 0:3:0:3Câu 7: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết:A. Số mol chất tan có trong một lít dung dịch.B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.C. Số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.D. Số gam chất tan có trong dung dịch.Câu 8: Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết:A. Số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.C. Số mol chất tan có trong một lít dung dịch.D. Số mol chất tan có trong dung dịch.Câu 9: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn công thức hóa học của base?A. CaO, Fe2O3, CO2 B. ZnCl2, FeSO4, KNO3C. HCl, H2SO4, HNO3 D. NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học của muối ?A. Tác dụng với nước B. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch bazơ D. Tác dụng với kim loạiCâu 12: Chất nào sau đây có tên gọi không đúng?A. H2SO4: sulfuric acid B. NaOH: Sodium hydroxideC. FeSO4: Iron (II) sulfuric D. CaO: Calcium oxideCâu 13: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?A. Miệng B. Phổi C. Dạ dày D. Ruột nonCâu 14: Chức năng của hệ tiêu hóa ở người là:A. Xử lí cơ học thức ăn.B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được.C. Loại chất thải ra khỏi cơ thể.D. Cả A, B và CCâu 15: Hệ hô hấp của người có cấu tạo gồm:A. 2 lá phổiB. Mũi và 2 lá phổi.C. Đường dẫn khí: Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quảnD. Đường dẫn khí gồm mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.Câu 16: Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào không thuộc các bệnh về hệ hô hấp ở người?A. Viêm mũi B. Viêm loét dạ dày C. Viêm phổi D. Viêm phế quảnB. TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm)Câu 1: (1.0đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:a) Fe + O2 ---> Fe3O4b) Fe + AgNO3 ---> Fe(NO3)2 + Agc) P + O2 ---> P2O5d) Al + CuCl2 ---> AlCl3 + CuCâu 2: ( 1.0đ)a. Tính nồng độ phần trăm của 200gam dung dịch có chứa 30g magnesium sulfate MgSO4?b. Tính nồng độ mol của 100mL dung dịch chứa 0,2 mol sodium hydroxide NaOH ?Câu 3: (2.0đ ) Khi cho 6,5g kim loại zinc vào dung dịch hydrochloric acid thì xảy ra phản ứnghóa học như sau: Zn + HCl --->ZnCl2 + H2.a. Tính khối lượng acid HCl đã phản ứng?b. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra ở điều kiện chuẩn (25oC, 1bar)?c. Tính khối lượng muối zinc chloride ZnCl2 thu được?Câu 4: ( 1,0đ ) Nêu cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết ở người? Em hãy đề xuất biện phápbảo vệ hệ bài tiết ?Câu 5:( 1.0đ ) Vẽ sơ đồ truyền máu thể hiện mối quan hệ cho, nhận giữa các nhóm máu ởngười? Giả sử có một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận nhómmáu AB hay không? Vì sao?Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Zn=65, H = 1, Cl=35,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu ĐứcTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI – NH: 2023 – 2024LỚP .............. Môn: Khoa Học Tự Nhiên 8HỌ VÀ TÊN:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢOĐỀ:A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất?Câu 1: Phản ứng hóa học là:A. Quá trình biến đổi từ chất lỏng sang chất khíB. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏngC. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khácD. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất lỏng.Câu 2: Dấu hiệu nhận biết có chất mới tạo thành trong phản ứng hóa học là:A. Có sự thay đổi về màu sắc. B. Xuất hiện chất khí.C. Xuất hiện chất kết tủa. D. Cả 3 dấu hiệu trên.Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?A. Hòa tan vôi sống CaO vào nước tạo thành vôi tôi Ca(OH)2B. Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.C. Nhỏ vài giọt mực vào cốc nước và khuấy đều thấy mực loang ra cả cốc nước.D. Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.Câu 4: Chọn khẳng định đúng điền vào chỗ (…..): Trong 1 phản ứng hóa học, ……..A. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.B. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứngC. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứngD. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham giaphản ứng.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 100g Carbon cần dùng vừa đủ 48g khí oxygen thì khối lượngcarbon dioxide sinh ra là:A. 52g B. 100g C. 148g D. 48gCâu 6: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử tương ứng của các chất trong phương trình hóa học:FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl là:A. 1:1:1:1 B. 1:3:1:3 C. 3:1:3:1 D. 0:3:0:3Câu 7: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết:A. Số mol chất tan có trong một lít dung dịch.B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.C. Số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.D. Số gam chất tan có trong dung dịch.Câu 8: Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết:A. Số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.C. Số mol chất tan có trong một lít dung dịch.D. Số mol chất tan có trong dung dịch.Câu 9: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn công thức hóa học của base?A. CaO, Fe2O3, CO2 B. ZnCl2, FeSO4, KNO3C. HCl, H2SO4, HNO3 D. NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học của muối ?A. Tác dụng với nước B. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch bazơ D. Tác dụng với kim loạiCâu 12: Chất nào sau đây có tên gọi không đúng?A. H2SO4: sulfuric acid B. NaOH: Sodium hydroxideC. FeSO4: Iron (II) sulfuric D. CaO: Calcium oxideCâu 13: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?A. Miệng B. Phổi C. Dạ dày D. Ruột nonCâu 14: Chức năng của hệ tiêu hóa ở người là:A. Xử lí cơ học thức ăn.B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được.C. Loại chất thải ra khỏi cơ thể.D. Cả A, B và CCâu 15: Hệ hô hấp của người có cấu tạo gồm:A. 2 lá phổiB. Mũi và 2 lá phổi.C. Đường dẫn khí: Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quảnD. Đường dẫn khí gồm mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.Câu 16: Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào không thuộc các bệnh về hệ hô hấp ở người?A. Viêm mũi B. Viêm loét dạ dày C. Viêm phổi D. Viêm phế quảnB. TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm)Câu 1: (1.0đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:a) Fe + O2 ---> Fe3O4b) Fe + AgNO3 ---> Fe(NO3)2 + Agc) P + O2 ---> P2O5d) Al + CuCl2 ---> AlCl3 + CuCâu 2: ( 1.0đ)a. Tính nồng độ phần trăm của 200gam dung dịch có chứa 30g magnesium sulfate MgSO4?b. Tính nồng độ mol của 100mL dung dịch chứa 0,2 mol sodium hydroxide NaOH ?Câu 3: (2.0đ ) Khi cho 6,5g kim loại zinc vào dung dịch hydrochloric acid thì xảy ra phản ứnghóa học như sau: Zn + HCl --->ZnCl2 + H2.a. Tính khối lượng acid HCl đã phản ứng?b. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra ở điều kiện chuẩn (25oC, 1bar)?c. Tính khối lượng muối zinc chloride ZnCl2 thu được?Câu 4: ( 1,0đ ) Nêu cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết ở người? Em hãy đề xuất biện phápbảo vệ hệ bài tiết ?Câu 5:( 1.0đ ) Vẽ sơ đồ truyền máu thể hiện mối quan hệ cho, nhận giữa các nhóm máu ởngười? Giả sử có một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận nhómmáu AB hay không? Vì sao?Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Zn=65, H = 1, Cl=35,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 KHTN lớp 8 Bài tập KHTN lớp 8 Biến đổi hóa học Phản ứng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 212 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0