Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 48.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Người được nhân dân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” là: A. Trương Định. B. Hàm Nghi. C. Tôn Thất Thuyết. D Nguyễn Trường Tộ.Câu 2. (0,5 điểm) Ai là người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương? A. Tôn Thất Thuyết B. Phan Bội Châu C. Trương ĐịnhCâu 3. (0,5 điểm) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào ngày thángnăm nào? A. 2/9/1911 B. 5/6/1911 C. 3/2/1911Câu 4. (0,5 điểm) Ngày 3 - 2 - 1930 là ngày gì?A. Cách mạng tháng Tám thành công. B. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập. C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 5. (0,5 điểm) Ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám thành công là: A. 19/8 B. 2/9 C. 3/2Câu 6. (0,5 điểm) Thời gian diễn ra phong trào Xô Viết – Nghệ Tĩnh là: A. 1930 – 1931. B. 1936 – 1939. C. 1939 – 1945. II. Tự luận (2 điểm).Câu 1. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Năm 2004 dân số nước ta là: A. 82 triệu người B. 82,1 triệu người C. 82,7 triệu ngườiCâu 2. (0,5 điểm) Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là: A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn. C. Dãy núi Đông Triều. D. Dãy núi Bạch Mã.Câu 3. (0,5 điểm) Nước ta có số dân tộc là: A. 52 B. 53 C. 54 D. 55Câu 4. (0,5 điểm) Đặc điểm của sông ngòi nước ta là: A. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc. B. Lượng nước sông ngòi nước ta thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa. C. Có ít sông lớn, phân bố rộng khắp cả nước. D. Cả 3 ý trên.Câu 5. (1 điểm) Điền từ ngữ vào chỗ trống ... cho phù hợp Nước ta có số dân đứng thứ ....................ở Đông Nam Á. Nước ta có diện tích vàoloại .............................. nhưng lại thuộc hàng các nước...........................trên thế giới. II. Tự luận (2 điểm).Câu 1. (1 điểm) Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2. (1 đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Người được nhân dân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” là: A. Trương Định. B. Hàm Nghi. C. Tôn Thất Thuyết. D Nguyễn Trường Tộ.Câu 2. (0,5 điểm) Ai là người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương? A. Tôn Thất Thuyết B. Phan Bội Châu C. Trương ĐịnhCâu 3. (0,5 điểm) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào ngày thángnăm nào? A. 2/9/1911 B. 5/6/1911 C. 3/2/1911Câu 4. (0,5 điểm) Ngày 3 - 2 - 1930 là ngày gì?A. Cách mạng tháng Tám thành công. B. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập. C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 5. (0,5 điểm) Ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám thành công là: A. 19/8 B. 2/9 C. 3/2Câu 6. (0,5 điểm) Thời gian diễn ra phong trào Xô Viết – Nghệ Tĩnh là: A. 1930 – 1931. B. 1936 – 1939. C. 1939 – 1945. II. Tự luận (2 điểm).Câu 1. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Năm 2004 dân số nước ta là: A. 82 triệu người B. 82,1 triệu người C. 82,7 triệu ngườiCâu 2. (0,5 điểm) Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là: A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn. C. Dãy núi Đông Triều. D. Dãy núi Bạch Mã.Câu 3. (0,5 điểm) Nước ta có số dân tộc là: A. 52 B. 53 C. 54 D. 55Câu 4. (0,5 điểm) Đặc điểm của sông ngòi nước ta là: A. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc. B. Lượng nước sông ngòi nước ta thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa. C. Có ít sông lớn, phân bố rộng khắp cả nước. D. Cả 3 ý trên.Câu 5. (1 điểm) Điền từ ngữ vào chỗ trống ... cho phù hợp Nước ta có số dân đứng thứ ....................ở Đông Nam Á. Nước ta có diện tích vàoloại .............................. nhưng lại thuộc hàng các nước...........................trên thế giới. II. Tự luận (2 điểm).Câu 1. (1 điểm) Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2. (1 đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 5 Đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 5 Trắc nghiệm Lịch sử - Địa lí lớp 5 Bình Tây Đại nguyên soái Phong trào Xô Viết -Nghệ Tĩnh Đặc điểm của sông ngòi Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0 -
4 trang 104 0 0