![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 24.41 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Lịch sử - Địa lí lớp 6, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG MÔN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I/Phần trắc nghiệm:(4 điểm) 1.Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:( (mỗi câu đúng 0,25 điểm)Phần 1: Môn Lịch sửCâu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảngthời gian nào?A. Thiên niên kỉ II TCNB. Thiên niên kỉ III TCNC. Thiên niên kỉ IV TCND. Thiên niên kỉ V TCNCâu 2. So với loài người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểmnào?A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thểC. Thể tích sọ lớn hơn, hình thành trung tâm tiếng nói trong nãoD. Cơ thể người tối cổ lớn hơn Vượn ngườiCâu 3. Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ làA. chế tác công cụ lao động.B. biết cách tạo ra lửa.C. chế tác đồ gốm.D. Chế tác đồ gốm, đồ gốmCâu 4. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở núi Đọ?A. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụB. biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơnC. Biết sử dụng các hòn cuội ven sông, suối làm công cụD. Biết ghè đẽo sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi làm công cụCâu 5. Loại chữ viết đầu tiên của loài người làA. chữ tượng hìnhB. chữ tượng ýC. chữ giáp cốtD. chữ triệnCâu 6. Ai cập cổ đại được hình thành ở lưu vựcA. sông NinB. sông ẤnC. sông HằngD. sông Dương TửCâu 7. Thể chế nhà nước của người Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại làA. Quân chủ lập hiếnB. Xã hội nguyên thuỷC. Quân chủ chuyên chếD. Xã hội chủ nghĩaCâu 8. Xã hội cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà bao gồm những giai cấp nào?A. Quý tộc, địa chủB. Quý tộc, nông dânC. Tăng lữ, nông nôD. quý tộc, nông nôCâu 9. Giỗ tổ Hùng vương vào ngày tháng âm lịch nào hàng nămA. 9/3 âm lịchB. 10/3 âm lịchC. 11/3 âm lịchD. 12/3 âm lịchCâu 10. Nghề chính của cư dân Việt Cổ làA. Nghề làm lúa nướcB. Nghề luyện kimC. Nghề dệt vảiD. Nghề trồng dâu nuôi tằmPhần 2;Môn Địa líCâu11 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:A. 3B. 2C. 4D. 5Câu 12;Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướngA. TâyB. Đông.C. Bắc.D. Nam.Câu 13; Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vàoA. kinh tuyến.B. vĩ tuyếnC. A, B đúng.D. A, B sai.Câu 14; Xác định hướng còn lại?A. Tây.B. Tây Bắc.C. Đông Nam.D. Tây Nam.Câu 15; Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?A. 7.B. 10.C. 12.D. 19.Câu 16; Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi vềphía Tây sẽA. nhanh hơn 1 giờ.B. chậm hơn 1 giờ.C. giờ không thay đổiD. tăng thêm 1 ngày. II/Tự luân(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dânVăn Lang, Âu Lạc?( 2đ): Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét ( 2đ): Câu 3: Em hãy cho biết quả Địa Cầu và bản đồ có điểm gì giống nhau và khác nhau.( 2đ): ---------------Hết---------------- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KÌ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA 6 NĂM HỌC: 2022- 2023 I/Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. Câu : 1-C; 2-C ; 3-B; 4-D; 5-A; 6-A; 7-C ; 8-D; 9-B; 10-A; 11-A; 12-D; 13-A; 14-A; 15-A; 16-B II/Tự luân(6 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Đời sống vật chất: + ở nhà sàn + Thức ăn: gạo nếp, gạo tẻ, muối, mắm cá + Trang phục: Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất, nữ mặc váy, mặc yếm Câu 1 Trang sức: Vòng tay, hạt ( 2.0đ ) chuỗi, khuyên tai - Đời sống tinh thần: + Thờ cúng tổ tiên, cá vị thần: sông, núi, mặt trời + Xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang theo sgkCâu 2 Nhận xét: Còn sơ khai chưa ( 2.0 đ ) có pháp luật thành văn và chữ viết Câu 3 So sánh quả Địa Cầu và (2,0 đ). bản đồ Tiêu chíQuả Địa Cầu Giống nhau Mô phỏng thu nhỏ một phần hay toàn bộ T theo một tỉ lệ nhất định. Khác Dạng hình cầu; các kinh nhau tuyến cắt nhau tại 2 điểmcực bắc và cực nam, còncác vĩ tu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG MÔN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I/Phần trắc nghiệm:(4 điểm) 1.Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:( (mỗi câu đúng 0,25 điểm)Phần 1: Môn Lịch sửCâu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảngthời gian nào?A. Thiên niên kỉ II TCNB. Thiên niên kỉ III TCNC. Thiên niên kỉ IV TCND. Thiên niên kỉ V TCNCâu 2. So với loài người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểmnào?A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thểC. Thể tích sọ lớn hơn, hình thành trung tâm tiếng nói trong nãoD. Cơ thể người tối cổ lớn hơn Vượn ngườiCâu 3. Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ làA. chế tác công cụ lao động.B. biết cách tạo ra lửa.C. chế tác đồ gốm.D. Chế tác đồ gốm, đồ gốmCâu 4. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở núi Đọ?A. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụB. biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơnC. Biết sử dụng các hòn cuội ven sông, suối làm công cụD. Biết ghè đẽo sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi làm công cụCâu 5. Loại chữ viết đầu tiên của loài người làA. chữ tượng hìnhB. chữ tượng ýC. chữ giáp cốtD. chữ triệnCâu 6. Ai cập cổ đại được hình thành ở lưu vựcA. sông NinB. sông ẤnC. sông HằngD. sông Dương TửCâu 7. Thể chế nhà nước của người Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại làA. Quân chủ lập hiếnB. Xã hội nguyên thuỷC. Quân chủ chuyên chếD. Xã hội chủ nghĩaCâu 8. Xã hội cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà bao gồm những giai cấp nào?A. Quý tộc, địa chủB. Quý tộc, nông dânC. Tăng lữ, nông nôD. quý tộc, nông nôCâu 9. Giỗ tổ Hùng vương vào ngày tháng âm lịch nào hàng nămA. 9/3 âm lịchB. 10/3 âm lịchC. 11/3 âm lịchD. 12/3 âm lịchCâu 10. Nghề chính của cư dân Việt Cổ làA. Nghề làm lúa nướcB. Nghề luyện kimC. Nghề dệt vảiD. Nghề trồng dâu nuôi tằmPhần 2;Môn Địa líCâu11 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:A. 3B. 2C. 4D. 5Câu 12;Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướngA. TâyB. Đông.C. Bắc.D. Nam.Câu 13; Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vàoA. kinh tuyến.B. vĩ tuyếnC. A, B đúng.D. A, B sai.Câu 14; Xác định hướng còn lại?A. Tây.B. Tây Bắc.C. Đông Nam.D. Tây Nam.Câu 15; Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?A. 7.B. 10.C. 12.D. 19.Câu 16; Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi vềphía Tây sẽA. nhanh hơn 1 giờ.B. chậm hơn 1 giờ.C. giờ không thay đổiD. tăng thêm 1 ngày. II/Tự luân(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dânVăn Lang, Âu Lạc?( 2đ): Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét ( 2đ): Câu 3: Em hãy cho biết quả Địa Cầu và bản đồ có điểm gì giống nhau và khác nhau.( 2đ): ---------------Hết---------------- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KÌ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA 6 NĂM HỌC: 2022- 2023 I/Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. Câu : 1-C; 2-C ; 3-B; 4-D; 5-A; 6-A; 7-C ; 8-D; 9-B; 10-A; 11-A; 12-D; 13-A; 14-A; 15-A; 16-B II/Tự luân(6 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Đời sống vật chất: + ở nhà sàn + Thức ăn: gạo nếp, gạo tẻ, muối, mắm cá + Trang phục: Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất, nữ mặc váy, mặc yếm Câu 1 Trang sức: Vòng tay, hạt ( 2.0đ ) chuỗi, khuyên tai - Đời sống tinh thần: + Thờ cúng tổ tiên, cá vị thần: sông, núi, mặt trời + Xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang theo sgkCâu 2 Nhận xét: Còn sơ khai chưa ( 2.0 đ ) có pháp luật thành văn và chữ viết Câu 3 So sánh quả Địa Cầu và (2,0 đ). bản đồ Tiêu chíQuả Địa Cầu Giống nhau Mô phỏng thu nhỏ một phần hay toàn bộ T theo một tỉ lệ nhất định. Khác Dạng hình cầu; các kinh nhau tuyến cắt nhau tại 2 điểmcực bắc và cực nam, còncác vĩ tu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 6 Bài tập Lịch sử - Địa lí lớp 6 Nghề chính của cư dân Việt Cổ Địa lí Việt NamTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 309 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 129 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0