Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 25.55 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊNTRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IMÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Mứ dun c độ g nhậTT Đơn n Tổng kiến thứ vị thứ c kiến c thứ Nhậ Thô Vận c VD n ng dụn Số CH C biết hiểu g TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Hiệ n thực Chủ lịch đề sử 1. và Lịc lịch 1 4 2 2 8 h sử sử và đượ Sử c học con ngư ời nhậ n thức 2 Chủ Bài 3 2 1 1 7 đề 4. 3. Khá i niệ m văn min h. Một số nền văn min hMột phưsố ơngnền Đônvăn gmin thờih cổ-thế trungiới gthời đại.cổ- Bàitru 5.Mng ộtđại số nền văn min h 2 1 3 2 1 7 2 phư ơng Tây thời cổ- trun g đại. Chủ Bài đề 6. 4. Các Các cuộ cuộ c c cách cách mạn mạn g g côn 3 côn g 2 3 1 6 g nghi nghi ệp ệp thời tron kì g cận lịch đại. sử thế giới.Tổn 1 1 1 6 1 1 28 2 g 1 0 Tỉ lệ %từn gmứ 39.4 35.7 21.4 3.5 70 30c độnhậ nthứ c Tỉ lệ chung 75,1 24,9 100BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁCUỐI KÌ IMÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚTBài 1. Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức .- Nêu được chức năng ,nhiệm vụ và một số nguyên tắc cơ bản của sử học .- Phân biệt được các nguồn sử học ,biết cách sưu tầm , thu thập , xử lí thông tin ,khám phá lịch sửBài 4. Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời cổ-trungđại.-Phân biệt thành tựu văn hóa thuộc về nền văn minh nào.- Thành tựu tiêu biểu của văn minh Ấn Độ và Trung Hoa về chữ viết, tôn giáo vànhững lĩnh vực nào ảnh hưởng mạnh ra bên ngoài.Bài 5. Một số nền văn minh phương Tây thời cổ-trung đại.-Thành tựu về chữ viết, tư tưởng, tôn giáo, kiến trúc của văn minh Hi Lạp và LaMã và thành tựu về hội họa,kiến trúc, điêu khắc của Tây Âu thời kì Phục hưng.-Hiểu thế nào là văn hóa Phục hưng, nội dung và ý nghĩa của phong trào văn hóaPhục hưng.-Phân biệt được các thành tựu văn hóa thuộc nền văn minh nào.Bài 6. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại-Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần 1, lần 2. Thành tựu quan trọng nhất? vìsao?- Tác động về mặt xã hội, văn hóa của cách mạng công nghiệp lần 1 và lần 2.- Chứng minh nhận định để làm rõ hơn về đặc điểm của các cuộc cách mạng côngnghiệp.SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-YÊN 2024 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU MÔN THI: LỊCH SỬ 10 THỜI GIAN: 45 PHÚTNỘI DUNG ĐỀI. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )Câu 1: Ai là tác giả của tác phẩm kịch Rô-mê-ô và Giu-li-ét? A. Uy-li-am Sếch-xpia. B. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le. C. Đan-tê A-li-ghê-ri. D. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.Câu 2: Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập cổ đại là A. tượng Nhân sư. B. các kim tự tháp. C. đền thờ các vị vua. D. các khu phố cổ.Câu 3: Tôn giáo nào không khởi nguồn từ Ấn Độ? A. Bà La Môn giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Phật giáo.Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của Sử học? A. Quá khứ của một quốc gia, khu vực trên thế giới. B. Quá khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người. C. Những hiện tượng tự nhiên đã xảy ra trong quá khứ. D. Quá khứ của toàn thể nhân loại.Câu 5: Nhà Thiên văn học nào sau đây đã chứng minh Mặt Trời chỉ là trung tâm củaThái dương hệ và tồn tại trong vũ trụ vô tận? A. Ni-cô-lai Cô-péc-ních. B. Ga-li-lê-ô Ga-li-lê. C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le. D. Gioóc-đan-nô Bru-nô.Câu 6: Tôn giáo nào không khởi nguồn từ Ấn Độ? A. Hin-đu giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo.Câu 7: Những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì? A. Máy hơi nước, điện thoại, điện, ô tô. B. Điện thoại, điện, ô tô, máy bay. C. Ô tô, máy bay, máy tính, internet. D. Điện thoại, điện, ô tô, tàu hoả.Câu 8: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “ Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của ngườiTrung Quốc thời kì cổ - trung đại? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Kĩ thuật làm lịch. C. Thuốc súng. D. La bàn.Câu 9: 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minhnào? A. Ai Cập B. Hy Lạp C. Ấn Độ. D. Trung Hoa.Câu 10: Chủ nhân đầu tiên của nền văn minh Trung Hoa là người tộc nào? A. Người Mông Cổ. B. Người Choang. C. Người Hoa Hạ. D. Người Mãn.Câu 11: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì? A. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử. D. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử.Câu 12: Loại chữ viết của nền văn minh nào được cư dân của nhiều quốc gia Đông NamÁ thời cổ - trung đại tiếp thu? A. Văn minh Ai ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: