Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 69.49 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng Phòng GD – ĐT Ba Vì Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTrường THCS Tản Hồng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7. Tiết theo KHDH: Lich sử tiết 26; Địa lí tiết 27 Ngày dự kiến kiểm tra: 30/12/2022 Người ra đề:Lê Thị Phương A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội Chương thức dung/đơTT / Vận n vị kiến Nhận Thông Vận chủ đề dụng thức biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử1 Tây Âu Phong 7,5% từ thế kỉ trào cải 0,75 đ V đến cách tôn 3TN đầu thế giáo kỉ XVI2 Trung - Khái 7,5% Quốc từ quát tiến 0,75đ thế kỉ trình TL VII đến lịch sử giữa thế Trung kỉ XIX Quốc - Văn 7,5% hóa 0,75đ TL TL Trung Quốc3 Ấn Độ - Khái 3TN 7,5% từ giữa quát lịch 0,75 thế kỉ sử Ấn1 IV đến Độ thời giữa thế phong kỉ XIX kiến4 Đông - Khái 15% Nam Á quát về 1,5 đ TL TL từ nửa Đông sau thế Nam Á kỉ X đến - Vương 5% nửa đầu Quốc 0,5 đ thế kỉ Cam pu 2TN XVI chia 50%Tỉ lệ 20% 15 % 10 % 5% Phân môn Địa lí1 CHÂU – Vị trí 5% ÂU địa lí, 0,5 đ 0.5 điểm phạm vi TN = châu Âu 10% – Đặc điểm tự 2TN nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội2 CHÂU – Bản 6TN 1TL Á đồ chính trị châu 20% Á; các khu vực 2đ của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi2 ở châu Á3 CHÂU – Vị trí 25% PHI địa lí, 2,5đ phạm vi 1TL châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con 1TL người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 50%Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 100Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% % B. BẢNG ĐẶC TẢ TẢ ĐỀ K ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: