![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 499.14 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU Năm học 2023 - 2024 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Lịch Sử và Địa Lí – Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………………………..……. Lớp: …………………… Điểm Giáo viên coi: ………………………………………….................................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. …………………………………………..................................A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Câu 1: Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy nào ? ( 0,5 điểm ) A. Dãy Trường Sơn. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Tam Đảo. D. Núi Bà Đen.Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu: (0,5 điểm) A. Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông khí hậu mát mẻ. B. Mùa hạ khí hậu nóng và mùa đông rét. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Chỉ có một mùa mưa kéo dài liên miênCâu 3. Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào ? (1điểm) A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm. B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm. C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.Câu 4. Bác Hồ đã đọc tuyên ngôn độc lập vào ngày tháng năm nào và tại đâu? (1điểm) A. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 tại quảng trường Ba Đình – Hà Nội. B. Ngày 2 tháng 9 năm 1954 tại quảng trường Ba Đình – Hà Nội. C. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 tại Dinh Độc Lập. D. Ngày 2 tháng 9 năm 1954 tại Dinh Độc Lập.Câu 5. Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh (1 điểm) Cột A Cột B 1. Người dân ở Đồng bằng Bắc bộ a. vùng lúa lớn thứ 2 cả nước. chủ yếu là 2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, Đồng bằng Bắc bộ do làm gốm,… 3. Đồng bằng Bắc bộ là c. dân tộc kinh 4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có nhiều d. điều kiện tự nhiên thuận lợi nghề thử công truyền thống như: cho sinh sống và sản xuất.B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1: Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm (2 điểm) Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ …………(Nình Bình) về thành Đại La(Hà Nội) và đổi tên là ………. Từ đó, nơi đây là ………..của các triều đại Lý, Trần,……… Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.Câu 2: Em hãy cho biết vùng đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện thuận lợi nào đểphát triển hoạt động trồng lúa nước?Câu 3: Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứngphó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? ( 2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 -CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Bài Đáp án Điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 C 0,5 điểm Câu 3 C 1 điểm Câu 4 A 1 điểm Câu 5 1-C 0,25 điểm 2-D 0,25 điểm 3-A 0,25 điểm 4-B 0,25 điểmB. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )Câu 5: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư (Nình Bình) về thành Đại La(Hà Nội) và đổi tên là Thăng Long Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại Lý,Trần, Hậu Lê. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam.Câu 6: (2 điểm) - Đất đai màu mỡ - Nguồn nước dồi dào - Người dân giàu kinh nghiệm sản xuấtCâu 7: (2 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.Gợi ý: - Trồng nhiều cây xanh - Hạn chế sử dụng túi ni lông - Tận dụng năng lượng mặt trời để sử dụng - Xử lí môi trường (nước thải, khói bụi…), vệ sinh xung quanh… - Áp dụng khoa học vào đời sống ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU Năm học 2023 - 2024 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Lịch Sử và Địa Lí – Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………………………..……. Lớp: …………………… Điểm Giáo viên coi: ………………………………………….................................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. …………………………………………..................................A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Câu 1: Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy nào ? ( 0,5 điểm ) A. Dãy Trường Sơn. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Tam Đảo. D. Núi Bà Đen.Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu: (0,5 điểm) A. Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông khí hậu mát mẻ. B. Mùa hạ khí hậu nóng và mùa đông rét. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Chỉ có một mùa mưa kéo dài liên miênCâu 3. Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào ? (1điểm) A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm. B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm. C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.Câu 4. Bác Hồ đã đọc tuyên ngôn độc lập vào ngày tháng năm nào và tại đâu? (1điểm) A. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 tại quảng trường Ba Đình – Hà Nội. B. Ngày 2 tháng 9 năm 1954 tại quảng trường Ba Đình – Hà Nội. C. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 tại Dinh Độc Lập. D. Ngày 2 tháng 9 năm 1954 tại Dinh Độc Lập.Câu 5. Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh (1 điểm) Cột A Cột B 1. Người dân ở Đồng bằng Bắc bộ a. vùng lúa lớn thứ 2 cả nước. chủ yếu là 2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, Đồng bằng Bắc bộ do làm gốm,… 3. Đồng bằng Bắc bộ là c. dân tộc kinh 4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có nhiều d. điều kiện tự nhiên thuận lợi nghề thử công truyền thống như: cho sinh sống và sản xuất.B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1: Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm (2 điểm) Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ …………(Nình Bình) về thành Đại La(Hà Nội) và đổi tên là ………. Từ đó, nơi đây là ………..của các triều đại Lý, Trần,……… Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.Câu 2: Em hãy cho biết vùng đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện thuận lợi nào đểphát triển hoạt động trồng lúa nước?Câu 3: Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứngphó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? ( 2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 -CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Bài Đáp án Điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 C 0,5 điểm Câu 3 C 1 điểm Câu 4 A 1 điểm Câu 5 1-C 0,25 điểm 2-D 0,25 điểm 3-A 0,25 điểm 4-B 0,25 điểmB. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )Câu 5: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư (Nình Bình) về thành Đại La(Hà Nội) và đổi tên là Thăng Long Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại Lý,Trần, Hậu Lê. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam.Câu 6: (2 điểm) - Đất đai màu mỡ - Nguồn nước dồi dào - Người dân giàu kinh nghiệm sản xuấtCâu 7: (2 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.Gợi ý: - Trồng nhiều cây xanh - Hạn chế sử dụng túi ni lông - Tận dụng năng lượng mặt trời để sử dụng - Xử lí môi trường (nước thải, khói bụi…), vệ sinh xung quanh… - Áp dụng khoa học vào đời sống ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 4 Bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 4 Bác Hồ đã đọc tuyên ngôn độc lập Vùng đồng bằng Bắc BộTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0