Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 23.69 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử-Địa lí 6 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 60 Phút Lớp: ............ (KKTGPĐ) Đề dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1:Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 3: Nền văn hóa Đồng Nai ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4 . Con người phát hiện ra kim loại vào thời gian A. khoảng thiên niên kỉ III TCN. B. khoảng thiên niên kỉ II TCN C. khoảng thiên niên kỉ I TCN D. khoảng thiên niên kỉ IV TCN. Câu 5: Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở A. Lưu vực sông Trường Giang. B. Ở đồng bằng sông Hằng. C. Lưu vực sông Hoàng Hà D. Vùng ven biển Đông Nam Câu 6. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ: A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 7. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là : A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày.Câu 8. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km.Câu 9. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái Đất làA. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánhdẻo.Câu 10. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát.B. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1: Dựa vào những kiến thức đã hoc, theo em thành tựu văn hóa nào của HyLạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? (2,5điểm)Câu 2:(2,5điểm) a)Nguyên nhân Động đất: b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệmình? BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử-Địa lí 6 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 60 Phút Lớp: ............ (KKTGPĐ) Đề dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1:Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 3: Nền văn hóa Đồng Nai ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4 . Con người phát hiện ra kim loại vào thời gian A. khoảng thiên niên kỉ III TCN. B. khoảng thiên niên kỉ II TCN C. khoảng thiên niên kỉ I TCN D. khoảng thiên niên kỉ IV TCN. Câu 5: Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở A. Lưu vực sông Trường Giang. B. Ở đồng bằng sông Hằng. C. Lưu vực sông Hoàng Hà D. Vùng ven biển Đông Nam Câu 6. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ: A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 7. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là : A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày.Câu 8. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km.Câu 9. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái Đất làA. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánhdẻo.Câu 10. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát.B. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1: Dựa vào những kiến thức đã hoc, theo em thành tựu văn hóa nào của HyLạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? (2,5điểm)Câu 2:(2,5điểm) a)Nguyên nhân Động đất: b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệmình? BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử Kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 6 Nguyên nhân Động đất Độ dày của lớp vỏ Trái ĐấTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0