Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 89.21 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp:6/ Trường THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 THCS Nguyễn Huệ MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: Phòng thi:Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúngI. PHẦN LỊCH SỬ: (2đ)Câu 1: Con người phát hiện ra kim loại vào khoảng thời gian nào?A. Khoảng thiên niên kỉ I TCN B. Khoảng thiên niên kỉ II TCNC. Khoảng thiên niên kỉ III TCN D. Khoảng thiên niên kỉ IV TCNCâu 2: Ở Ai Cập người đứng đầu nhà nước được gọi làA. Thiên tử B. En-xi C. Pha-ra-on D. Thiên hoàngCâu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại làA. Kim Tự Tháp B. Vạn lí trường thànhC. Đại bảo tháp San-chi D. Vườn treo Ba-bi-lonCâu 4: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấpA. Bra-man. B. Su-đra. C. Vai-si-a. D. Ksa-tri-a.Câu 5: Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó làA. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu.Câu 6: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triêu đại nào?A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.Câu 7: Công trình kiến trúc là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lonC. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nôngCâu 8: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã?A. Hê-rô-đốt. B. Pê-ri-clét. C. Ốc-ta-vi-út. D. Pi-ta-goII. PHẦN ĐỊA LÍ: (2đ)Câu 1: Nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu gọi làA. kinh tuyến B. vĩ tuyến C. kinh tuyến gốc D. vĩ tuyến gốcCâu 2: Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 3: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từA. Tây sang đông B. Đông sang tây C. Bắc xuống nam D. Nam lên bắcCâu 4: Có độ dày từ 5-70km, ở trạng thái rắn chắc, nhiệt độ không quá 1000 0Clà lớp:A. Nhân B. Manti C. Ô dôn D. Vỏ Trái ĐấtCâu 5: Than đá ,dầu mỏ , … thuộc loại khoáng sảnA. Năng lượng B. Kim loại màu C. Kim loại đen D. Phi kim loạiCâu 6: Hiện tượng mây, mưa, sấm, sét,… xảy ra ở tầngA. Bình lưu B. Đối lưu C. Ô dôn D. Các tầng cao khí quyểnCâu 7: Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khíA. Nóng B. Lạnh C. Đại dương D. Lục địaCâu 8: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt TrờiA.1 B. 2 C. 3 D. 4B. TỰ LUẬN.I. PHẦN LỊCH SỬ: (3đ)Câu 1(1đ): Vẽ sơ đồ trục thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ (206 TCN - thế kỉ VII) ở TrungQuốc ?Câu 2(2đ): Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thànhtựu văn hoá đó?Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểuLịchChữ viếtVăn học, Sử họcToán học, Vật lýKiến trúc, điêu khắcII. PHẦN ĐỊA LÍ: (3đ)Câu 1 (1,5đ) :Cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống?Câu 2 (1,5đ): a) Quan sát vào hình, cho biết các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêumét.(1đ) So sánh độ cao giữa các đỉnh núi A1, A2. A3.b) Nếu đang học ở trong lớp động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?(0,5đ) BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp:6/ Trường THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 THCS Nguyễn Huệ MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: Phòng thi:Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúngI. PHẦN LỊCH SỬ: (2đ)Câu 1: Con người phát hiện ra kim loại vào khoảng thời gian nào?A. Khoảng thiên niên kỉ I TCN B. Khoảng thiên niên kỉ II TCNC. Khoảng thiên niên kỉ III TCN D. Khoảng thiên niên kỉ IV TCNCâu 2: Ở Ai Cập người đứng đầu nhà nước được gọi làA. Thiên tử B. En-xi C. Pha-ra-on D. Thiên hoàngCâu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại làA. Kim Tự Tháp B. Vạn lí trường thànhC. Đại bảo tháp San-chi D. Vườn treo Ba-bi-lonCâu 4: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấpA. Bra-man. B. Su-đra. C. Vai-si-a. D. Ksa-tri-a.Câu 5: Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó làA. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu.Câu 6: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triêu đại nào?A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.Câu 7: Công trình kiến trúc là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lonC. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nôngCâu 8: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã?A. Hê-rô-đốt. B. Pê-ri-clét. C. Ốc-ta-vi-út. D. Pi-ta-goII. PHẦN ĐỊA LÍ: (2đ)Câu 1: Nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu gọi làA. kinh tuyến B. vĩ tuyến C. kinh tuyến gốc D. vĩ tuyến gốcCâu 2: Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 3: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từA. Tây sang đông B. Đông sang tây C. Bắc xuống nam D. Nam lên bắcCâu 4: Có độ dày từ 5-70km, ở trạng thái rắn chắc, nhiệt độ không quá 1000 0Clà lớp:A. Nhân B. Manti C. Ô dôn D. Vỏ Trái ĐấtCâu 5: Than đá ,dầu mỏ , … thuộc loại khoáng sảnA. Năng lượng B. Kim loại màu C. Kim loại đen D. Phi kim loạiCâu 6: Hiện tượng mây, mưa, sấm, sét,… xảy ra ở tầngA. Bình lưu B. Đối lưu C. Ô dôn D. Các tầng cao khí quyểnCâu 7: Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khíA. Nóng B. Lạnh C. Đại dương D. Lục địaCâu 8: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt TrờiA.1 B. 2 C. 3 D. 4B. TỰ LUẬN.I. PHẦN LỊCH SỬ: (3đ)Câu 1(1đ): Vẽ sơ đồ trục thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ (206 TCN - thế kỉ VII) ở TrungQuốc ?Câu 2(2đ): Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thànhtựu văn hoá đó?Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểuLịchChữ viếtVăn học, Sử họcToán học, Vật lýKiến trúc, điêu khắcII. PHẦN ĐỊA LÍ: (3đ)Câu 1 (1,5đ) :Cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống?Câu 2 (1,5đ): a) Quan sát vào hình, cho biết các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêumét.(1đ) So sánh độ cao giữa các đỉnh núi A1, A2. A3.b) Nếu đang học ở trong lớp động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?(0,5đ) BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 Kiểm tra HK1 lớp 6 môn Lịch sử Kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại Văn hoá tiêu biểu của Hy LạpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 281 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 116 4 0 -
4 trang 104 0 0