Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Số trang: 28      Loại file: docx      Dung lượng: 46.24 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)TT Chương Nội Số câu Tổng / dung/Đ hỏi theo % điểm Chủ đề ơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 VÌ SAO 1. Lịch 1 TN 2,5% PHẢI sử và HỌC cuộc LỊCH sống. SỬ 2. Dựa 1TN 2,5% vào đâu để biết và phục dựng lịch sử. 3. Thời gian trong lịch sử2 XÃ HỘI 1. Nguồn NGUYÊ gốc loài N THỦY người 2. Xã hội nguyên thủy 3. Sự 1 TN 1TL 1,25% chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy3 XÃ HỘI 1. Ai Cập 2 TN 1TL 10% CỔ ĐẠI và Lưỡng Hà cổ đại 2. Ấn Độ 2TN 1TL* 5% cổ đại 3.Trung 1TN 2,5% Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII 4. Hy 1TL 15% Lạp và La Mã cổ đạiTổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 5% 50% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ nhận Tổng thức % điểm Nội Chương/ TT dung/đơn vị chủ đề Nhận biết kiến thức (TNKQ) Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao (TL) (TL) (TL) 1 Chương 1+2 – Hệ thống ( 10% - đã kinh vĩ tuyến. kiểm tra giữa Toạ độ địa lí kì I) của một địa điểm trên bản đồ – Các yếu tố 5% cơ bản của bản đồ 0,5 đ 2TN – Các loại bản 2.5% đồ thông dụng 0,25 đ 1TN* – Lược đồ trí nhớ2 Cấu tạo của – Cấu tạo của Trái Đất.Vỏ Trái Đất Trái Đất. ( 5 tiết)– Các mảngkiến tạo– Hiện tượng 2TN 5%động đất, núilửa và sức 0,5 đphá hoại củacác tai biếnthiên nhiênnày– Quá trình 1TL 15%nội sinh vàngoại sinh. 1,5đHiện tượngtạo núi-Các dạng địa 1TN 1TL(a) 5%hình chính 1TL(a)* 0,5 đ – Khoáng sản 1TN 2,5% 0,253 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí 1TN 1TL (b) 12,5 % BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành 1 ,25đ HẬU( 2 tiết) phần không khí – Các khối 1TN 2,5% khí. Khí áp và gió ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: