Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 31.79 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mã đề: LS&ĐL601 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 13/12/2022A. PHÂN MÔN LỊCH SỬI. Trắc nghiệm (2.5 điểm)Hãy ghi lại vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng nhấtCâu 1. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử? A. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực. B. Biết được cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc. C. Biết được chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. D. Đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.Câu 2. Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nàosau đây? A. Buôn bán qua đường biển. B. Khai thác lâm sản. C. Nông nghiệp trồng các cây gia vị như: hồ tiêu, gừng… D. Nông nghiệp trồng lúa nước.Câu 3. Nhà chính trị nổi tiếng La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch sử là thầy dạy củacuộc sống”. Câu nói đó có ý nghĩa như thế nào? A. Lịch sử giúp cuộc sống con người giàu có lên nhanh chóng. B. Lịch sử chỉ có ý nghĩa với cuộc sống con người ở quá khứ. C. Lịch sử giúp ta đúc kết bài học kinh nghiệm từ quá khứ để phục vụ cho hiện tại. D. Tìm hiểu lịch sử giúp con người có thể thâu tóm toàn bộ tri thức trong cuộc sống.Câu 4. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh cổ đại Trung Quốc là A. đền Pác-tê-nông. B. đại bảo tháp San-chi. C. vườn treo Ba-bi-lon. D. Vạn lí trường thành.Câu 5. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệtrọng của đất nước? A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 500 người.Câu 6. Hai dòng sông nào gắn liền với nền văn minh Trung Quốc cổ đại? A. Sông Ơ-phrát và sông Ti-grơ. B. Sông Hồng và sông Đà. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ấn và sông Hằng.Câu 7. Những dấu vết đầu tiên của người tối cổ được phát hiện ở đâu? A. Di cốt tìm thấy ở Nam Phi C. Di cốt tìm thấy ở Gia-va (Indonexia) B. Di cốt tìm thấy ở Thái Lan D. Ở Tây ÂuCâu 8. Việc nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại hình thành ở lưu vực các con sông gây ra khókhăn gì cho cư dân ở đây? A. Tình trạng lũ lụt xả ra vào mùa mưa. C. Tình trạng hạn hán kéo dài. B. Sự tranh chấp lãnh thổ xả ra. D. Sự chia cắt về mặt lãnh thổ.Câu 9. Lịch sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. C. sẽ xảy ra trong tương lai. B. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống.1Câu 10. Hi Lạp có lợi thế lớn là đường bờ biển dài, có hàng ngàn đảo nhỏ thuận tiện cho sựphát triển của ngành kinh tế nào dưới đây? A. Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Giao thương, buôn bán. D. Công nghiệp.2II. Tự luận (2.5 điểm)Câu 1 (1 điểm). Những điều kiện tự nhiên của Hi Lạp cổ đại đã tác động như thế nào đếnnền kinh tế nơi đây?Câu 2. (1.5 điểm).a. Em hãy trình bày điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại.b. Năm 105 Trung Quốc đã phát minh ra giấy. Theo em, việc phát minh ra kĩ thuật làm giấycó vai trò gì đối với xã hội ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍI. Trắc nghiệm (2.5 điểm)Hãy ghi lại vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng nhấtCâu 1. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 30 ngày. B. 6 tháng. C. 365 ngày 6 giờ. D. 24 giờ.Câu 2. Trong quá trình chuyển động trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo là A. 23°27’. B. 27°23’. C. 66°33’. D.33°66’.Câu 3. Đới khí hậu nào trong năm có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.Câu 4. Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 5. Lớp vỏ của Trái Đất có trạng thái A. lỏng bên ngoài, rắn chắc bên trong. B. từ quánh dẻo đến lỏng. C. rắn chắc. D. lỏng. Câu 6. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Mắc-ma. B. Cửa núi. C. Dung ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: