Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 100.48 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS QUẾ AN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian: 70 phút (không tính thời gian giao đề)A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy kiểm tra - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A). Câu 1. Lịch sử còn được hiểu là A. quá trình hình thành của xã hội loài người. B. việc ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. C. một khoa học nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ. D. tiến trình phát triển của thế giới tự nhiên theo thời gian Câu 2. Trong quá trình tiến hoá từ vượn thành người: Giai đoạn loài vượn người đã phát triển lên thành Người tối cổ trong khoảng bao nhiêu năm? A. 2 triệu năm. B. 3 triệu năm. C. 4 triệu năm. D. 5 triệu năm. Câu 3. Xã hội nguyên thủy phát triển qua hai giai đoạn là A. vượn người và Người tối cổ. B. người tối cổ và Người tinh khôn. C. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn. Câu 4. Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì? A. Nằm ở lưu vực các dòng sông lớn. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh. D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn. Câu 5. Người đứng đầu bộ máy nhà nước Trung Quốc từ thời cổ đại được gọi là gì? A. Vua chuyên chế. C. Quý tộc. B. Tầng lớp tăng lữ. D. Quan đại thần. Câu 6. Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế vào năm bao nhiêu? A. 188 TCN. C. 221 TCN. B. 200 TCN. D. 122 TCN. Câu 7. Đâu không phải tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp, La Mã cổ đại? A. Thần Vệ nữ Mi-lô. C. Tượng David. B. Lực sĩ ném đĩa. D. Nữ thần A-tê-na. Câu 8. Ý nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Giao lưu kinh tế - văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. C. Thương mại đường biển rất phát triển. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng…II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) - Lập bảng so sánh về hai nhà nước Văn Lang- Âu Lạc theo các gợi ý sau: thờigian thành lập – kết thúc; kinh đô; tổ chức bộ máy nhà nước. - Lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào ngày 10-03 âm lịch hằng năm có ý nghĩa nhưthế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Quá trình giao lưu văn hóa có tác động như thế nào đến với vănhóa Đông Nam Á?B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍI. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từcâu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy kiểm tra - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A):Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu lànhững đường A. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. B. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc.Câu 2. Bản đồ là A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt TráiĐất. C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.Câu 4. Tỉ lệ bản đồ gồm có A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. D. bảng chú giải và kí hiệu.Câu 5. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọilà A. sơ đồ trí nhớ. C. bản đồ trí nhớ. B. lược đồ trí nhớ. D. bản đồ không gian.Câu 6. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây? A. Đường đi và khu vực. C. Không gian và thời gian. B. Khu vực và quốc gia. D. Thời gian và đường đi.Câu 7. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23 độ 27’. C. 66 độ 33’. B. 56 độ 27’. D. 32 độ 27’.Câu 8. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánhsáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm)- Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? (1,5 điểm)- Đêm gala nghệ thuật “Sắc màu văn hoá bốn phương” được truyền hình trực tiếp vào 20giờ ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở các địa điểm Xơ-un (HànQuốc). Mát-xcơ-va (Nga), Ma-ni-la (Phi-lip pin) là mấy giờ? (0.5 điểm)Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào bản đồ ở trang 101, cho biết Biển Đông tiếp giáp với phần đấtliền của nước ta ở những hướng nào? ------------- Hết ------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................số báo danh........................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL KHỐI 6A. PHÂN MÔN LỊCH SỬI. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS QUẾ AN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian: 70 phút (không tính thời gian giao đề)A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy kiểm tra - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A). Câu 1. Lịch sử còn được hiểu là A. quá trình hình thành của xã hội loài người. B. việc ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. C. một khoa học nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ. D. tiến trình phát triển của thế giới tự nhiên theo thời gian Câu 2. Trong quá trình tiến hoá từ vượn thành người: Giai đoạn loài vượn người đã phát triển lên thành Người tối cổ trong khoảng bao nhiêu năm? A. 2 triệu năm. B. 3 triệu năm. C. 4 triệu năm. D. 5 triệu năm. Câu 3. Xã hội nguyên thủy phát triển qua hai giai đoạn là A. vượn người và Người tối cổ. B. người tối cổ và Người tinh khôn. C. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn. Câu 4. Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì? A. Nằm ở lưu vực các dòng sông lớn. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh. D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn. Câu 5. Người đứng đầu bộ máy nhà nước Trung Quốc từ thời cổ đại được gọi là gì? A. Vua chuyên chế. C. Quý tộc. B. Tầng lớp tăng lữ. D. Quan đại thần. Câu 6. Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế vào năm bao nhiêu? A. 188 TCN. C. 221 TCN. B. 200 TCN. D. 122 TCN. Câu 7. Đâu không phải tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp, La Mã cổ đại? A. Thần Vệ nữ Mi-lô. C. Tượng David. B. Lực sĩ ném đĩa. D. Nữ thần A-tê-na. Câu 8. Ý nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Giao lưu kinh tế - văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. C. Thương mại đường biển rất phát triển. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng…II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) - Lập bảng so sánh về hai nhà nước Văn Lang- Âu Lạc theo các gợi ý sau: thờigian thành lập – kết thúc; kinh đô; tổ chức bộ máy nhà nước. - Lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào ngày 10-03 âm lịch hằng năm có ý nghĩa nhưthế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Quá trình giao lưu văn hóa có tác động như thế nào đến với vănhóa Đông Nam Á?B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍI. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từcâu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy kiểm tra - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A):Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu lànhững đường A. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. B. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc.Câu 2. Bản đồ là A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt TráiĐất. C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.Câu 4. Tỉ lệ bản đồ gồm có A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. D. bảng chú giải và kí hiệu.Câu 5. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọilà A. sơ đồ trí nhớ. C. bản đồ trí nhớ. B. lược đồ trí nhớ. D. bản đồ không gian.Câu 6. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây? A. Đường đi và khu vực. C. Không gian và thời gian. B. Khu vực và quốc gia. D. Thời gian và đường đi.Câu 7. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23 độ 27’. C. 66 độ 33’. B. 56 độ 27’. D. 32 độ 27’.Câu 8. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánhsáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm)- Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? (1,5 điểm)- Đêm gala nghệ thuật “Sắc màu văn hoá bốn phương” được truyền hình trực tiếp vào 20giờ ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở các địa điểm Xơ-un (HànQuốc). Mát-xcơ-va (Nga), Ma-ni-la (Phi-lip pin) là mấy giờ? (0.5 điểm)Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào bản đồ ở trang 101, cho biết Biển Đông tiếp giáp với phần đấtliền của nước ta ở những hướng nào? ------------- Hết ------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................số báo danh........................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL KHỐI 6A. PHÂN MÔN LỊCH SỬI. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 Bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc Chuyển động của Trái ĐấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0