Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 284.21 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn TịnhBẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐIHỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ1.BẢNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm VậnT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận dụngT thức Nhận biết (TNKQ) hiểu dụng chủ đề cao (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TL TL1 TẠI SAO – Những khái niệm Nhận biết CẦN cơ bản và kĩ năng chủ yếu Nêu được vai trò của HỌC ĐỊA Địa lí trong cuộc LÍ? – Những điều lí thú khi học môn Địa lí sống. (1 tiết – Địa lí và cuộc Thông hiểu 10%) sống - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm 2 TN * cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ PHƯƠNG tuyến. Toạ độ địa lí TIỆN của một địa điểm THỂ trên bản đồ2 HIỆN BỀ – Các yếu tố cơ bản MẶT của bản đồ 4 TN * 2 TL* 4TL* TRÁI – Các loại bản đồ ĐẤT thông dụng (7 – Lược đồ trí nhớ tiết,10% ) TRÁI – Vị trí của Trái Đất ĐẤT – trong hệ Mặt Trời HÀNH – Hình dạng, kích TINH thước Trái Đất CỦA HỆ – Chuyển động của 3 TN * 3 TL* 2 TL* MẶT Trái Đất và hệ quả 3 TRỜI địa lí (7 tiết,10% ) CẤU – Cấu tạo của Trái TẠO Đất CỦA – Các mảng kiến tạo TRÁI – Hiện tượng động 4 ĐẤT. VỎ đất, núi lửa và sức TRÁI phá hoại của các tai ĐẤT biến thiên nhiên này 3 TN * 3 TL* 3 TL* 1 TL* – Quá trình nội sinh (4 và ngoại sinh. Hiện tiết,15% ) tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản KHÍ HẬU – Các tầng khí VÀ BIẾN quyển. Thành phần ĐỔI KHÍ không khí HẬU – Các khối khí. Khí 5 áp và gió 5 TN * 2 TL* (4 tiết, 3 TL* 3 TL* – Nhiệt độ và mưa. 5%) Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 10% 10% 10% 5% 35% Số điểm 1đ 1đ 1đ 0,5đ 3,5đ 2. BẢNG ĐẶC TẢTT Chư Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ơng/ kiến thức Vận Nhận Thông Vận Chủ dụng biết hiểu dụng đề cao Phân môn Địa lí1 TẠI – Những khái Nhận biết SAO niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu Nêu được vai trò của Địa lí CẦ trong cuộc sống. N – Những điều lí HỌ thú khi học môn Thông hiểu C Địa lí – Địa lí và cuộc - Hiểu được tầm quan trọng ĐỊA sống của việc nắm các khái niệm LÍ? 2 TN * cơ bản, các kĩ năng địa lí (1 trong học tập và trong sinh tiết hoạt. 10% Vận dụng ) - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí.2 BẢ – Hệ thống kinh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: