Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch'ơm, Tây Giang

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 27.57 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây GiangHọ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HKI……………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7Lớp: …..... NĂM HỌC: 2022 - 2023Trường: PTDTBT THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ)TH&THCS xã Ch’ơmPhòng thi số: ........ Số báodanh: …… Điểm chữ ký Lời phê của thầy cô giám thị ĐỀA. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM)I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)Em hãy chọn một phương án đúng nhất và đánh chữ cái (A, B, C, D) vào phiếu trảlời. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)Câu 1: Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia?A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II.C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV.Câu 2: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra?A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ.Câu 3: Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luônA. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng.D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.Câu 4: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước làA. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn.Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta làA. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu.Câu 6: Dưới thời Đinh – Tiền Lê,tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi?A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo.Câu 7: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ởA. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc.Câu 8: Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê?A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì.II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thờiLý.Câu 2: (1,0 điểm) Nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077)?Câu 2: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á cóý nghĩa như thế nào với cuộc sống?A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM)I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)Câu 1: Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Á?A. Đồng. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Sắt.Câu 2: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sauđây?A. Ấn Hằng, Mê Công. B. Hoàng Hà, Trường Giang.C. Ti-grơ và Ơ-phrát. D. A-mua và Ô-bi.Câu 3: Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây?A. A-rập Xê-út. B. Trung Quốc. C. Pa-le-xtin. D. Pa-ki-xtan.Câu 4: Ở khu vực Đông Á, nước nào chiếm diện tích lớn nhất?A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.Câu 5: Dãy núi Himalaya nằm ở khu vực nào của châu Á?A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. Bắc Á.Câu 6: Châu Á gồm có bao nhiêu nước và vùng lãnh thổ:A. 45. B. 47. C. 49. D. 51.Câu 7: Thương hiệu máy bay nổi tiếng E-bớt là củaA. Mĩ. B. EU. C. ASEAN. D. Nhật Bản.Câu 8: Đảo lớn nhất châu Á làA. Calimantan. B. Luxôn. C. Xumatra. D. Phú Quốc.II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)Câu 1:a. (1,5 điểm) Nêu dẫn chứng cho thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn củathế giới?b. (0,5 điểm) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minhchâu Âu?Câu 2: (1,0 điểm) Nêu biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu? BÀI LÀM………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: