Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
Số trang: 22
Loại file: docx
Dung lượng: 50.64 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Ngày kiểm tra: ....../12/2022 Điểm Lời phê của giáo viênHọ và tên:.............................................Lớp:I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít.C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít.Câu 2. Đại bộ phận châu Âu có khí hậuA. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.B. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.D. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.Câu 3 : So với các châu lục khác trên thể giới, châu Á có diện tíchA. lớn thứ hai. B. lớn nhất.C. lớn thứ ba. D. nhỏ nhất.Câu 4: Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảngA. 9 200 km. B. 8000 km.C. 8 500 km. D. 9 500 km.Câu 5: Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á?A. Khu vực Bắc Á.B. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á.C. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á.D. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.Câu 6: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu.C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu.Câu 7: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân.C. Thiên Sơn. D. Cap-ca. Câu 8: Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu?A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á.B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á.C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.Câu 9: Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?A. Sự trường tồn. B. Triệu voi.C. Niềm vui lớn. D. Triệu mùa xuân.Câu 10: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia làA. thế kỉ XIII.B. thời kì Ăng-co.C. thời kì trị vì của vua Giay-a-vác-man II.D. từ khi kinh đô chuyển về phía nam Biển Hồ.Câu 11: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 làA. Đỉnh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn.C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt.Câu 12: Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị?A. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu.B. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân và nô tì.C. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư.D. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ.Câu 13: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.C. Đại Nam. D. Đại Ngu.Câu 14. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm nào?A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1012.Câu 15. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là gì?A. Hoàng Việt luật lệ. B. Luật Hồng Đức.C. Hình luật. D. Hình thư.Câu 16. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước làA. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền.C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Thường Kiệt.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm khoáng sản của châu Á. Tài nguyên khoáng sản cóý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?Câu 2.(1.5 điểm)a. So sánh đặc điểm sông ngòi của 2 khu vực Tây Nam Á và Nam Á.b. Dựa vào bảng số liệu sau: Số dân của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641,1 ( Không tính số dân của Liên Bang Nga) Thế giới 7794,8 - Hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân của thế giới và nêu nhận xét.Câu 3 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.Câu 4 (1,5 điểm) Vì sao khi lên ngôi vua, Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư vềthành Đại La? Theo em sự kiện dời đô về Đại La của Lý Công Uẩn có ý nghĩa gì? --------HẾT-------- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤMTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16Đáp án C A B C B B A A B B C B B C D CII. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1. Trình bày đặc điểm khoáng sản của châu Á. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? *Đặc điểm khoáng sản: - Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú với trữ lượng Câu 1 lớn. Các khoảng sản quan trọng: dầu mỏ, than đá, sắt, crôm và 0,75 điểm 1.5 điểm một số kim loại màu như đồng, thiếc…Phân bố rộng khắp trên lãnh thổ. *Ý nghĩa: - Là cơ sở để phát triển ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các 0,75 điểm ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim. Câu 2. a.So sánh đặc điểm sông ngòi của 2 khu vực Tây Nam Á và Nam Á. - Tây Nam Á: sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất hiếm. - Nam Á: nhiều hệ thống sông lớn (sông Ấn, sông Hằng, sông 0,5 điểm Câu 2 Bra-ma-pút,...), nguồn nước dồi dào. 0,5 điểm1.5 điểm b. Tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới 4661,7 : 7794,8 x 100= 59,5% 0,25 điểm - Nhận xét: Châu Á có dân số rất đông, chiếm hơn một nử ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Ngày kiểm tra: ....../12/2022 Điểm Lời phê của giáo viênHọ và tên:.............................................Lớp:I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít.C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít.Câu 2. Đại bộ phận châu Âu có khí hậuA. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.B. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.D. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.Câu 3 : So với các châu lục khác trên thể giới, châu Á có diện tíchA. lớn thứ hai. B. lớn nhất.C. lớn thứ ba. D. nhỏ nhất.Câu 4: Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảngA. 9 200 km. B. 8000 km.C. 8 500 km. D. 9 500 km.Câu 5: Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á?A. Khu vực Bắc Á.B. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á.C. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á.D. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.Câu 6: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu.C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu.Câu 7: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân.C. Thiên Sơn. D. Cap-ca. Câu 8: Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu?A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á.B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á.C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.Câu 9: Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?A. Sự trường tồn. B. Triệu voi.C. Niềm vui lớn. D. Triệu mùa xuân.Câu 10: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia làA. thế kỉ XIII.B. thời kì Ăng-co.C. thời kì trị vì của vua Giay-a-vác-man II.D. từ khi kinh đô chuyển về phía nam Biển Hồ.Câu 11: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 làA. Đỉnh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn.C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt.Câu 12: Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị?A. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu.B. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân và nô tì.C. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư.D. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ.Câu 13: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.C. Đại Nam. D. Đại Ngu.Câu 14. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm nào?A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1012.Câu 15. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là gì?A. Hoàng Việt luật lệ. B. Luật Hồng Đức.C. Hình luật. D. Hình thư.Câu 16. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước làA. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền.C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Thường Kiệt.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm khoáng sản của châu Á. Tài nguyên khoáng sản cóý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?Câu 2.(1.5 điểm)a. So sánh đặc điểm sông ngòi của 2 khu vực Tây Nam Á và Nam Á.b. Dựa vào bảng số liệu sau: Số dân của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641,1 ( Không tính số dân của Liên Bang Nga) Thế giới 7794,8 - Hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân của thế giới và nêu nhận xét.Câu 3 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.Câu 4 (1,5 điểm) Vì sao khi lên ngôi vua, Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư vềthành Đại La? Theo em sự kiện dời đô về Đại La của Lý Công Uẩn có ý nghĩa gì? --------HẾT-------- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤMTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16Đáp án C A B C B B A A B B C B B C D CII. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1. Trình bày đặc điểm khoáng sản của châu Á. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? *Đặc điểm khoáng sản: - Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú với trữ lượng Câu 1 lớn. Các khoảng sản quan trọng: dầu mỏ, than đá, sắt, crôm và 0,75 điểm 1.5 điểm một số kim loại màu như đồng, thiếc…Phân bố rộng khắp trên lãnh thổ. *Ý nghĩa: - Là cơ sở để phát triển ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các 0,75 điểm ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim. Câu 2. a.So sánh đặc điểm sông ngòi của 2 khu vực Tây Nam Á và Nam Á. - Tây Nam Á: sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất hiếm. - Nam Á: nhiều hệ thống sông lớn (sông Ấn, sông Hằng, sông 0,5 điểm Câu 2 Bra-ma-pút,...), nguồn nước dồi dào. 0,5 điểm1.5 điểm b. Tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới 4661,7 : 7794,8 x 100= 59,5% 0,25 điểm - Nhận xét: Châu Á có dân số rất đông, chiếm hơn một nử ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 Kiểm tra HK1 lớp 7 môn Địa lí Đặc điểm khoáng sản của châu Á Chính quyền thời Tiền LêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 196 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0