Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Số trang: 21      Loại file: docx      Dung lượng: 58.41 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH PHÂN MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ nhận Tổng thức STT Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL – Vị trí địa 2TN 2 câu = 1 CHÂU lí, phạm vi 1TL* 0,5đ = ÂU châu Âu. 5% – Đặc điểm tự nhiên. – Vị trí địa 1TN ½TL ½TL 8câu = 2 CHÂU lí, phạm vi 2TN 4,5đ = Á châu Á. 1TN 1TL* 45% – Đặc 2TN* điểm tự nhiên. 2TN* – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á. – Các nền kinh tế lớn và kinh tếmới nổi ởchâu Á.Số câu 8TN 1TL ½TL ½TL 10Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH PHÂN MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi Mức độ của theo mức độ Tổng điểm STT Nội dung yêu cầu cần nhận thức đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 – Vị Nhận biết: 2 câu = CHÂU ÂU trí – Trình bày được đặc 0,5đ = địa điểm vị trí địa lí, hình 2TN 5% lí, dạng và kích thước phạm châu Âu. vi – Trình bày được đặc châu điểm các đới thiên Âu. nhiên: đới nóng, đới – lạnh, đới ôn hòa. 1TL* Đặc Thông hiểu: điểm – Phân tích được tự đặc điểm các khu nhiên vực địa hình chính . của châu Âu, khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam, các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 2 – Vị Nhận biết: 8câu = CHÂU Á trí – Trình bày được đặc 1TN 4,5đ = địa điểm vị trí địa lí, hình 45%lí, dạng và kích thướcphạm châu Á. 2TNvi – Trình bày được mộtchâu trong những đặcÁ. điểm thiên nhiên– châu Á (địa hình, khí 1TNĐặc hậu, sinh vật, nước,điểm khoáng sản).tự – Trình bày được đặc 2TN*nhiên điểm dân cư, tôn. giáo; sự phân bố dân– cư và các đô thị lớn. 2TN*Đặc – Xác định được trênđiểm bản đồ các khu vựcdân địa hình và cáccư, khoáng sản chính ởxã châu Á. 1TL*hội. – Xác định được trên– bản đồ chính trị cácBản khu vực của châu Á. 1đồ /chính – Trình bày được đặc 2 1/2TLtrị điểm tự nhiên (địa Tchâu hình, khí hậu, sinh vật) LÁ, của một trong các khucác vực ở châu Á.khu Thông hiểu:vực – Trình bày được ýcủa nghĩa của đặc điểmchâu thiên nhiên đối vớiÁ. việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng: - Nhận xét bảng số liệu dân cư.Vận dụng cao:– Giải thích tại saochâu Á là châu lụcđông dân nhất thếgiới. Số câu 8 TN 1TL 1 1/2TL 10 / 2 T L Số điểm 2,0 1,5 1 0,5 5,0 , 0 Tỉ lệ % 20% 15% 1 5% 50% 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: