Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 165.10 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2022-2023) MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7.Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ AA. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu hỏi sau đâyCâu 1. Vương quốc Lan Xang bước vào giai đọan phát triển thịnh vượng trong các thế kỷ A.thế kỷ XIV- XV. B. thế kỷ XV – XVI. C.thế kỷ XIV- XVI. D. thế kỷ XV – XVII.Câu 2. Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của ngừoi Lào có tên gọi là A.chùa Vàng. B. đền Ăng - Co. C.Thạt Luổng. D. chùa Một Cột.Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn diễn ra vào năm nào? A. Năm 979. B. Năm 981. C. Năm 1002. D. Năm 1009.Câu 4. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn.Câu 5. Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế đặt tên nước là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu.Câu 6. Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Ấn Độ giáo.Câu 7. Năm 1010 vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về A. Phú Thọ. B. Thăng Long. C. Ninh Bình. D. Bạch Hạc.Câu 8. Nhà Lý được thành lập năm nào? A. 1009. B. 1042 C. 1010. D. 1054 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về giáo dục thời Lý.Câu 2. (1,5 điểm) Cho đoạn tư liệu sauTrong chiếu dời đô có đoạn:1.”…thành Đại La….ở giữa khu vực trời đất, được thế rồng cuộn hổ ngồi, chính giữa nambắc đông tây, tiện nghi núi sông sau trước. Vùng này mặt đất rộng mà bằng phẳng, thế đấtcao mà sáng sủa, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật hết sức tưoi tốt phồn thịnh. Xem khắp nước Việt, đó là thắng địa, thực là chỗ hội tụ quang yếu của bốn phương, đúng lànơi thượng đô kinh sư mãi muôn đời” ( Theo Ngô Sĩ Liên, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.241) a. Đọc đoạn tư liệu trên, tìm những từ, cụm từ miêu tả thành Đại La. Những thông tin đó chứng tỏ điều gì về vùng đất này? b. Hãy cho biết ý nghĩa của sự kiện Lý Công Uẩn dời đô về thành Đại La ?B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm)I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu hỏi sau đâyCâu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Các-pát.Câu 2. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Á D. Âu.Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.Câu 6. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.Câu 7. Cảnh quan chủ yếu của khu vực Bắc Á là A. rừng lá kim. B. xa van. C. hoang mạc. D. rừng nhiệt đới gió mùa.Câu 8. Khu vực Trung Á có khí hậu là A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa.II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tựnhiên của châu Á?.Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Số dân Mật độ dân số Châu lục (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 (*) Không tính số dân của Liên Bang Nga. (**) Mật độ châu Á không bao gồm phần dân số và diện tích của Liên Bang Nga. a. Em hãy tính tỉ lệ số dân trong tổng số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới năm 2020. b. Hãy nhận xét số dân của châu Á. ------------------------HẾT----------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 MÃ ĐỀ AA. PHÂN MÔN LỊCH SỬI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trác nghiệm trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D C B A B C B AII. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nhà Lý đã chú ý đến việc học tập, thi cử tuyển chọn ngừoi tài (0,25đ)Câu 1. (1,5 đ) - Năm 1070 nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu (0,25đ)Những thành - Năm 1075 cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại (0,5đ)tựu tiêu biểu - Năm 1076, Quốc Tử Giá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2022-2023) MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7.Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ AA. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu hỏi sau đâyCâu 1. Vương quốc Lan Xang bước vào giai đọan phát triển thịnh vượng trong các thế kỷ A.thế kỷ XIV- XV. B. thế kỷ XV – XVI. C.thế kỷ XIV- XVI. D. thế kỷ XV – XVII.Câu 2. Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của ngừoi Lào có tên gọi là A.chùa Vàng. B. đền Ăng - Co. C.Thạt Luổng. D. chùa Một Cột.Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn diễn ra vào năm nào? A. Năm 979. B. Năm 981. C. Năm 1002. D. Năm 1009.Câu 4. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn.Câu 5. Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế đặt tên nước là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu.Câu 6. Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Ấn Độ giáo.Câu 7. Năm 1010 vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về A. Phú Thọ. B. Thăng Long. C. Ninh Bình. D. Bạch Hạc.Câu 8. Nhà Lý được thành lập năm nào? A. 1009. B. 1042 C. 1010. D. 1054 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về giáo dục thời Lý.Câu 2. (1,5 điểm) Cho đoạn tư liệu sauTrong chiếu dời đô có đoạn:1.”…thành Đại La….ở giữa khu vực trời đất, được thế rồng cuộn hổ ngồi, chính giữa nambắc đông tây, tiện nghi núi sông sau trước. Vùng này mặt đất rộng mà bằng phẳng, thế đấtcao mà sáng sủa, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật hết sức tưoi tốt phồn thịnh. Xem khắp nước Việt, đó là thắng địa, thực là chỗ hội tụ quang yếu của bốn phương, đúng lànơi thượng đô kinh sư mãi muôn đời” ( Theo Ngô Sĩ Liên, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.241) a. Đọc đoạn tư liệu trên, tìm những từ, cụm từ miêu tả thành Đại La. Những thông tin đó chứng tỏ điều gì về vùng đất này? b. Hãy cho biết ý nghĩa của sự kiện Lý Công Uẩn dời đô về thành Đại La ?B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm)I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu hỏi sau đâyCâu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Các-pát.Câu 2. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Á D. Âu.Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.Câu 6. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.Câu 7. Cảnh quan chủ yếu của khu vực Bắc Á là A. rừng lá kim. B. xa van. C. hoang mạc. D. rừng nhiệt đới gió mùa.Câu 8. Khu vực Trung Á có khí hậu là A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa.II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tựnhiên của châu Á?.Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Số dân Mật độ dân số Châu lục (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 (*) Không tính số dân của Liên Bang Nga. (**) Mật độ châu Á không bao gồm phần dân số và diện tích của Liên Bang Nga. a. Em hãy tính tỉ lệ số dân trong tổng số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới năm 2020. b. Hãy nhận xét số dân của châu Á. ------------------------HẾT----------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 MÃ ĐỀ AA. PHÂN MÔN LỊCH SỬI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trác nghiệm trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D C B A B C B AII. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nhà Lý đã chú ý đến việc học tập, thi cử tuyển chọn ngừoi tài (0,25đ)Câu 1. (1,5 đ) - Năm 1070 nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu (0,25đ)Những thành - Năm 1075 cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại (0,5đ)tựu tiêu biểu - Năm 1076, Quốc Tử Giá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 Kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 7 Công trình kiến trúc Phật giáo Cuộc kháng chiến chống TốngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0