Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 46.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ Mức độ % nhận Tổng tổng điểm thức Nội Nhận Thông Vận dung Đơn vị Số CH biết hiểu dụngTT kiến kiến Thời thức/Kĩ thức VD cao gian Thời năng Số CH Thời Số CH Thời Số CH (phút) Số CH gian Thời gian gian gian (phút) TN TL (phút) (phút) (phút)1 Đặc - Đặc điểm điểm vị trí vị trí địa lí, địa lí phạm và vi phạm lãnh vi thổ, lãnh 2 6 2 6 5% địa thổ hình - Đặc và điểm khoán chung g sản của Việt địa Nam. hình2 Đặc - Đặc điểm điểm khí khí hậu hậu 6 18 1 10 1a 5 1b 6 6 2 39 45% và - Vẽ thuỷ và văn phân Việt tích Nam biểu đồ khí hậu - Đặc điểm thủy văn - Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam3 Đông Tình 1 3 1 3 2 6 5% Nam hình Á từ Đông nửa Nam sau Á từ thế kỉ nửa XVI sau đến thế kỉ thế kỉ XVI XIX đến thế kỉ XIX4 Việt - 3 6 0,5 5 0,5 8 3 1 19 27,5% Nam Xung từ đột đầu Nam thế kỉ – Bắc XVI triều đến và thế kỉ Trịnh XVII – I Nguy ễn - Kinh tế, văn hóa, tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII - Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài - Phon g trào Tây Sơn5 Châu - Các Âu nước và Anh, nước Pháp, Mỹ Đức, từ Mỹ cuối chuyể thế kỉ n XVII sang I đến giai 3,5 15 0,5 5 3 1 20 17,5% đầu đoạn thế kỉ chủ XX nghĩa đế quốc - Công xã Pa-ri Tổng 12 6 1,5 0,5 90 10 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% ` 60% 100 100 từng mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 70% 100II. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTT thức/Kĩ năng Đơn vị kiến Mức độ kiến NB TH VD VDC thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá1 – Đặc điểm vị Nhận biết trí địa lí và – Trình bày phạm vi lãnh được đặc điểm thổ vị trí địa lí. – Đặc điểm – Trình bày chung địa hình được một Đặc điểm vị trong những trí địa lí, phạm đặc điểm chủ vi lãnh thổ, địa yếu của địa hình và 2TN (0,5 điểm) hình Việt Nam khoáng sản - Trình bày Việt Nam. đặc điểm của các khu vực địa hình: Đồi núi, Đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa2 Đặc điểm khí - Đặc điểm khí Nhận biết 6TN 1TL* (1,5đ) 1TL*(a) 1TL* hậu và thuỷ hậu – Trình bày (1,5 điểm) (1,0đ) (b) văn Việt Nam - Vẽ và phân được đặc điểm (0,5 điểm) tích biểu đồ khí hậu nhiệtkhí hậu đới ẩm gió- Đặc điểm mùa của Việtthủy văn Nam.- Tác động của – Xác địnhbiến đổi khí được trên bảnhậu đối với đồ lưu vực củakhí hậu và các hệ thốngthủy văn Việt sông lớn.Nam Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: