Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.77 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024Họ tên HS: ............................................... Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 8Lớp 8/ ..... Số báo danh: ................... Phân môn: ĐỊA LÍPhòng thi: ................................................ Thời gian: 60 phút (dành cho cả hai phân môn) Tổng điểm Điểm phân môn Địa lí Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảoNhận xét của giám khảo:ĐỀ:A. Trắc nghiệm: (2 điểm)Chọn ý trả lời đúng (khoanh tròn) trong các câu sau:Câu 1. Nét đặc trưng của vùng núi đá vôi ở Đông Bắc nước ta là A. địa hình cac-xtơ. B. địa hình đồi. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên.Câu 2. Nửa cuối mùa đông miền Bắc nước ta có thời tiết A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.Câu 3: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. Nhiệt đới. B. ẩm. C. gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa.Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước (trừ vùng núi cao) đều trên A. 20ºC. B. 19ºC. C. 18ºC. D. 17ºC.Câu 5. Lượng mưa trung bình nước ta dao động từ A. 1500 – 2000 mm/năm. B. 2000 – 2 500 mm/năm. C. 3000 – 3 500 mm/năm. D. 3 500 – 4000 mm/năm.Câu 6. Gió mùa mùa đông hoạt động từ A. tháng 4 đến tháng 11. B. tháng 11 đến tháng 4 (năm sau). C. tháng 5 đến tháng 10. D. tháng 10 đến tháng 5 (năm sau).Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờnắng trong 1 năm đạt A.dưới 1400 giờ/năm. B. trên 1400 giờ/năm. C. từ 1400 đến 3000 giờ/năm. D. trên 3000 giờ/năm.Câu 8. Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Sông Gâm. C. Dãy Ngân Sơn. D. Dãy Đông Triều.B. Tự luận: (3 điểm)Câu 1:(1,5 đ) Chứng minh sự phong phú và đa dạng của tài nguyên khoáng sản ở nước ta ?Câu 2: (1,5 đ) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa tại trạm khí tượng Lào Cai (độ cao 104 m)a. Phân tích chế độ nhiệt, lượng mưa? (1,0 đ)b. Rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu của vùng? (0,5 đ) …………………………………........ ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024Họ tên HS: ............................................... Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 8Lớp 8/ ..... Số báo danh: ................... Phân môn: ĐỊA LÍPhòng thi: ................................................ Thời gian: 60 phút (dành cho cả hai phân môn) Tổng điểm Điểm phân môn Địa lí Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảoNhận xét của giám khảo:ĐỀ:A. Trắc nghiệm: (2 điểm)Chọn ý trả lời đúng (khoanh tròn) trong các câu sau:Câu 1. Nét đặc trưng của vùng núi đá vôi ở Đông Bắc nước ta là A. địa hình cac-xtơ. B. địa hình đồi. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên.Câu 2. Nửa cuối mùa đông miền Bắc nước ta có thời tiết A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.Câu 3: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. Nhiệt đới. B. ẩm. C. gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa.Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước (trừ vùng núi cao) đều trên A. 20ºC. B. 19ºC. C. 18ºC. D. 17ºC.Câu 5. Lượng mưa trung bình nước ta dao động từ A. 1500 – 2000 mm/năm. B. 2000 – 2 500 mm/năm. C. 3000 – 3 500 mm/năm. D. 3 500 – 4000 mm/năm.Câu 6. Gió mùa mùa đông hoạt động từ A. tháng 4 đến tháng 11. B. tháng 11 đến tháng 4 (năm sau). C. tháng 5 đến tháng 10. D. tháng 10 đến tháng 5 (năm sau).Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờnắng trong 1 năm đạt A.dưới 1400 giờ/năm. B. trên 1400 giờ/năm. C. từ 1400 đến 3000 giờ/năm. D. trên 3000 giờ/năm.Câu 8. Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Sông Gâm. C. Dãy Ngân Sơn. D. Dãy Đông Triều.B. Tự luận: (3 điểm)Câu 1:(1,5 đ) Chứng minh sự phong phú và đa dạng của tài nguyên khoáng sản ở nước ta ?Câu 2: (1,5 đ) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa tại trạm khí tượng Lào Cai (độ cao 104 m)a. Phân tích chế độ nhiệt, lượng mưa? (1,0 đ)b. Rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu của vùng? (0,5 đ) …………………………………........ ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 8 Đề thi trường THCS Chu Văn An Đặc điểm khí hậu Việt Nam Tài nguyên khoáng sản ở Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0