Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2021 – 2022 Môn: Ngữ văn - lớp 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao CộngTên bài thấp Nhận biết được văn bản được trích chương1.TRONG mấy, trích từ tácLÒNG MẸ phẩm nào nào? Thể loại? Ai sáng tác ? 1Số câu: 1.0 1Số điểm: 10% 1.0Tỉ lệ % 10% Hiểu được2. ĐẬP ĐÁ nghĩa đen vàỞ CÔN . nghĩa bóng củaLÔN bài thơ.Số câu: 1 1Số điểm: 1.0 1.0Tỉ lệ % 10% 10% Nhận biết được3.CÂU quan hệ ý nghĩaGHÉP giữa các vế trong câu ghép.Số câu: 1 1Số điểm: 1.0 1.0Tỉ lệ % 10% 10% Nêu được từ ngữ toàn4. TỪ NGỮ dân có từĐỊA ngữ địaPHƯƠNG. phương tương ứng.Số câu: 1 1Số điểm: 1.0 1.0Tỉ lệ %: 10% 10% - Biết làm một bài văn thuyết minh về mốt thứ đồ dùng5. VĂN - Biết xây dựngTHUYẾT bài làm có bốMINH cục 3 phần. - Vận dụng kĩ năng thuyết minh chính xác, khoa học.Số câu: 1 1Số điểm: 6.0 6.0Tỉ lệ %: 60% 60%Tổng số câu: 2 1 1 5Tổng số điểm 2.0 1.0 1.0 6.0 10.0Tỉ lệ % 20% 10% 10% 60% 100%UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ- HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. TIẾNG VIỆT : (2.0 điểm)Câu 1: (1.0 điểm) Hãy nêu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong các câu ghép sau: a/ “ Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu”. (Ngô Tất Tố) b/ ..” Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề”. ( Theo Vũ Tú Nam-Biển đẹp)Câu 2: (1.0 điểm). Tìm từ ngữ địa phương có nghĩa tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây: Bát, nhân, bàn là, nước hoa.II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN: ( 2.0 điểm).Câu 3: (1.0 điểm). Nêu nghĩa đen và nghĩa bóng của bài thơ “ Đập đá ở Côn Lôn” ?Câu 4: (1.0 điểm). Em hãy cho biết văn bản “ Trong lòng mẹ” Trích chương mấy?Trích từ tác phẩmnào? Tác phẩm đó thuộc thể loại gì? Do ai sáng tác?III. TẬP LÀM VĂN: (6.0 điểm).Câu 5: Thuyết minh về cái phích nước( bình thủy). HẾT

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: