Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 30.95 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây GiangI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng được quy định trong chươngtrình Ngữ văn 8 với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của họcsinh. Phần kiến thức đã học trong học kỳ I.2. Năng lực:- Đọc - hiểu văn bản.- Tạo lập văn bản .- Rèn luyện và phát huy năng lực cảm thụ văn học của HS.3. Phẩm chất:- Chủ động, tích cực trong việc lựa chọn hướng giải quyết vấn đề một cách hợp lýnhất.- Yêu quí, trân trọng những giá trị cao đẹp của cuộc sống.III. CHUẨN BỊ:- GV: Tài liệu tham khảo, đề bài, đáp án, photo đề.- HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra.- Hình thức kiểm tra: Tự luận MA TRẬNNội dung Mức độ cần Tổng số đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp caoI.ĐỌC–HIỂU - Ngôi kể, - Nêu được Nêu ý kiến cá- Ngữ liệu: phương thức nội dung của nhân về mộtVăn bản tự sự biểu đạt đoạn trích. vấn đề liên(ngoài CT ) - Xác định tình quan đến- Tiêu chí lựa thái từ, tác dụng. đoạn trích.chọn ngữ liệu: - Xác định C-V.đoạn văn có độ Kiểu câudài không quá200 chữ.- Số câu 3 1 1 5- Số điểm 3 1 1 5- Tỉ lệ % 30% 10% 10% 50%II. TẠO LẬP Viết bài vănVĂN BẢN tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm- Số câu 1 1- Số điểm 5 5- Tỉ lệ % 50% 50%-Tổng số câu 3 1 1 1 6-Tổng số điểm 3 1 1 5 10-Tỉ lệ % 30% 10% 10% 50% 100% BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoChủ đề - Xác định ngôi - Nêu được nội - Nêu được ý kể, phương dung của đoạn kiến cá nhân vềĐọc – hiểu thức biểu đạt trích. vấn đề gợi ra chính của văn từ văn bản.. bản được trích dẫn. - Xác định được tình thái từ và nêu được tác dụng của tình thái từ. - Xác định được các cụm C-V và kiểu câu.Tạo lập văn Viết bài văn tựbản sự kết hợp miêu tả và biểu cảm “Kể lại một lần em thể hiện tình yêu thương với một người nào đó” Phòng GD& ĐT huyện Tây Giang KIỂM TRA HỌC KỲ ITrường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng NĂM HỌC: 2022 – 2023Họ và tên:…………………………………. MÔN: NGỮ VĂN 8Lớp: 8/………. Thời gian 90 phút (KKTGGĐ)Phần chấm bàiĐiểm Nhận xét của GV I. ĐỌC - HIỂU: (5.0 điểm) Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi. NGƯỜI ĂN XIN Một người ăn xin đã già. Đôi mắt ông đỏ hoe, nước mắt ông giàn giụa, đôimôi tái nhợt, áo quần tả tơi. Ông chìa tay xin tôi. Tôi lục hết túi nọ đến túi kia, không có lấy một xu, không có cả khăn tay,chẳng có gì hết. Ông vẫn đợi tôi. Tôi chẳng biết làm thế nào. Bàn tay tôi runrun nắm chặt lấy bàn tay run rẩy của ông: - Xin ông đừng giận cháu ạ ! Cháu không có gì cho ông cả. Ông nhìn tôi chăm chăm, đôi môi nở nụ cười: - Cháu ơi, cảm ơn cháu ! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. Khi ấy, tôi chợt hiểu ra: cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được một cái gì đócủa ông. (Tuốc-ghê-nhép) Câu 1 (1.0 điểm). Xác định ngôi kể, phương thức biểu đạt chính của vănbản. Câu 2 (1.0 điểm). Xác định tình thái từ và nêu tác dụng của tình thái từ đótrong câu “- Xin ông đừng giận cháu ạ !”. Câu 3 (1.0 điểm). Phân tích và xác định kiểu câu cho câu văn sau: “Đôi mắt ông đỏ hoe, nước mắt ông giàn giụa, đôi môi tái nhợt, áo quần tảtơi”. Câu 4 (1.0 điểm). Nêu nội dung của văn bản. Câu 5 (1.0 điểm). Có tiền mới thể hiện được tình yêu thương. Ý kiến của emnhư thế nào? II. TẠO LẬP VĂN BẢN: (5.0 điểm) Kể lại một lần em thể hiện tình yêu thương của mình với một người nào đó(chú ý sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm trong khi kể). Bài làm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: