Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 47.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 ĐỀ: CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 3 trang)Họ, tên thí sinh:..............................................................................Lớp: ..................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào. D. Sinh tổng hợp protein.Câu 2: Những sinh vật được cấu tạo từ một tế bào được gọi là A. sinh vật đơn bào. B. sinh vật đơn giản. C. sinh vật đa bào. D. sinh vật tối giản.Câu 3: Nguyên tố quan trọng trong việc tao nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là? A. Nito. B. Oxy. C. Hydro. D. Carbon.Câu 4: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn như sau A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái. C. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái.Câu 5: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Adenozin, đường ribose, 3 nhóm phosphate. B. Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate. C. Adenine, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate. D. Adenozin, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate.Câu 6: Phân tử nào quyết định tính thấm của màng sinh chất? A. Cholesterol. B. Protein xuyên màng. C. Glycolipid. D. phospholipidCâu 7: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. coenzim. B. protein. C. cofactor. D. trung tâm hoạt động.Câu 8: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Các vi khuẩn đều được cấu tạo từ tế bào nhân sơ(2) Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chỉnh(3) Tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lysosome(4) Tế bào của mọi vi khuẩn đều có thành tế bào A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.Câu 9: Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là A. NaOH. B. Sudan III. C. HCl. D. CuSO4.Câu 10: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt bay hơi cao. B. tính phân cực. C. nhiệt dung riêng cao. D. lực gắn kết.Câu 11: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sốnglà Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. sinh sản. B. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi. C. sinh trưởng và phát triển. D. trao đổi chất và năng lượng.Câu 12: Khi cho iodine vào các ống nghiệm sau đây, ống nào sẽ xuất hiện màu xanh tím? A. Ống chứa dịch nghiền của củ khoai tây. B. Ống chứa hồ tinh bột đang đun sôi. C. Ống chứa nước thịt. D. Ống chứa mỡ động vật.Câu 13: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. trung thể. B. lưới nội chất. C. lysosome. D. ribosome.Câu 14: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. B. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. C. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.Câu 15: Ở tế bào nhân thực có các bào quan sau: 1. Lysosome 2. Không bào 3. Lục lạp 4. Ti thể 5. RibosomeNhững bào quan có cấu tạo màng đơn là A. 1, 2. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 1, 5.Câu 16: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là A. glucose. B. Kitin. C. sucrose. D. fructose.Câu 17: Phương pháp nghiên cứu (thu thập thông tin) được thực hiện trong không gian giới hạncủa phòng thí nghiệm được gọi là phương pháp A. phân tích số liệu. B. quan sát. C. thực nghiệm khoa học. D. làm việc trong phòng thí nghiệm.Câu 18: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp là cơ chế A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu.Câu 19: Lưới nội chất hạt t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 ĐỀ: CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 3 trang)Họ, tên thí sinh:..............................................................................Lớp: ..................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào. D. Sinh tổng hợp protein.Câu 2: Những sinh vật được cấu tạo từ một tế bào được gọi là A. sinh vật đơn bào. B. sinh vật đơn giản. C. sinh vật đa bào. D. sinh vật tối giản.Câu 3: Nguyên tố quan trọng trong việc tao nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là? A. Nito. B. Oxy. C. Hydro. D. Carbon.Câu 4: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn như sau A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái. C. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái.Câu 5: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Adenozin, đường ribose, 3 nhóm phosphate. B. Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate. C. Adenine, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate. D. Adenozin, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate.Câu 6: Phân tử nào quyết định tính thấm của màng sinh chất? A. Cholesterol. B. Protein xuyên màng. C. Glycolipid. D. phospholipidCâu 7: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. coenzim. B. protein. C. cofactor. D. trung tâm hoạt động.Câu 8: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Các vi khuẩn đều được cấu tạo từ tế bào nhân sơ(2) Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chỉnh(3) Tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lysosome(4) Tế bào của mọi vi khuẩn đều có thành tế bào A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.Câu 9: Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là A. NaOH. B. Sudan III. C. HCl. D. CuSO4.Câu 10: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt bay hơi cao. B. tính phân cực. C. nhiệt dung riêng cao. D. lực gắn kết.Câu 11: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sốnglà Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. sinh sản. B. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi. C. sinh trưởng và phát triển. D. trao đổi chất và năng lượng.Câu 12: Khi cho iodine vào các ống nghiệm sau đây, ống nào sẽ xuất hiện màu xanh tím? A. Ống chứa dịch nghiền của củ khoai tây. B. Ống chứa hồ tinh bột đang đun sôi. C. Ống chứa nước thịt. D. Ống chứa mỡ động vật.Câu 13: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. trung thể. B. lưới nội chất. C. lysosome. D. ribosome.Câu 14: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. B. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. C. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.Câu 15: Ở tế bào nhân thực có các bào quan sau: 1. Lysosome 2. Không bào 3. Lục lạp 4. Ti thể 5. RibosomeNhững bào quan có cấu tạo màng đơn là A. 1, 2. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 1, 5.Câu 16: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là A. glucose. B. Kitin. C. sucrose. D. fructose.Câu 17: Phương pháp nghiên cứu (thu thập thông tin) được thực hiện trong không gian giới hạncủa phòng thí nghiệm được gọi là phương pháp A. phân tích số liệu. B. quan sát. C. thực nghiệm khoa học. D. làm việc trong phòng thí nghiệm.Câu 18: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp là cơ chế A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu.Câu 19: Lưới nội chất hạt t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 10 Kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 Màng sinh chất Tế bào nhân sơTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 300 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0