Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 493.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 401 (Đề gồm có 03 trang)Họ và tên:................................................................ Lớp ............................I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Phân tử sinh học là những phân tửA. hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.B. vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong tự nhiên.C. vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.D. hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong tự nhiên.Câu 2: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?A. Hydrogen. B. Iodine. C. Oxygen. D. Carbon.Câu 3: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước lên sự sinh trưởng của cây trồng, bạn Anthiết kế 2 chậu cây: ở chậu thí nghiệm, tưới đủ nước; ở chậu đối chứng, không tướinước. Mô tả này thể hiện bước nào trong tiến trình nghiên cứu khoa học?A. Quan sát, thu thập dữ liệu.B. Đặt câu hỏi.C. Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng.D. Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu.Câu 4: Sinh học không có vai trò nào sau đây?A. Giảm tỉ lệ bệnh tật, gia tăng đáng kể tuổi thọ của con người.B. Bồi đắp thái độ tôn trọng, yêu quý và giữ gìn sự đa dạng sinh giới.C. Ổn định tình hình chính trị và hòa bình trên thế giới.D. Cải thiện kết quả học tập của bản thân.Câu 5: Lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng khám phá thế giới sống tìm cách đưa ra phátkiến mới về điều gì?A. Sinh học ứng dụng. B. Sinh học chuyên sâu.C. Sinh học tế bào. D. Sinh học khác.Câu 6: Thiết bị chính nào dưới đây giúp con người nghiên cứu cấu trúc siêu hiên vicủa tế bào?A. Kính hiển vi. B. Kính lúp. C. Máy đo nhiệt kế. D. Máy đo lực.Câu 7: Cấp độ tổ chức sống là cấp độ tổ chứcA. có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.B. của tế bào có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.C. của cơ thể có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.D. của quần thể có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống Mã đề 401. Trang 1Câu 8: Các quần thể của nhiều loài khác nhau cùng tồn tại trong một khu vực địa lí ởcùng một thời điểm tạo nên cấp tổ chức được gọi làA. cá thể B. quần xã C. quần thể D. hệ sinh tháiCâu 9: Nguyên tố hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạngcủa vật chất hữu cơ?A. Hydrogen. B. Carbon. C. Oxygen. D. Nitrogen.Câu 10: Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều lipid cung cấp cho cơ thể ?A. Hạt lúa. B. Hạt đậu phộng. C. Thịt bò. D. Hạt ngô.Câu 11: Thành phần nào quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của nhiều loài nấm?A. Peptidoglican. B. Cellulose. C. Nucleic acid. D. Chitin.Câu 12: Các đơn phân cấu tạo nên protein khác nhau bởi thành phần nào sau đây?A. Nitrogenous base. B. Nhóm carboxyl.C. Nhóm amino. D. Gốc R.Câu 13: Phân tử nào dưới đây có chức năng truyền thông tin di truyền từ DNA đếnprotein?A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. rRNA.Câu 14: Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biếnđổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn nào?A. Đáp ứng. B. Truyền tin C. Tiếp nhận D. Dung hợp.Câu 15: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai loại phân tử nào?A. Phospholipid và protein. B. Cellulose và protein.C. Steroid và protein. D. Phospholipid và cellulose.Câu 16: Ở tế bào vi khuẩn, có các hạt ribosome làm nhiệm vụ gì?A. Bảo vệ cho tế bào. B. Tổng hợp protein cho tế bào.C. Chứa chất dự trữ cho tế bào. D. Tham gia vào quá trình phân bào.Câu 17: Cấu tạo của tế bào nhân sơ bao gồm những thành phần nào?A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.C. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.D. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.Câu 18: Truyền tin tế bào là gì?A. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone của n o bộ và tủy sống.B. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại giữa các tế bào.C. Sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o bộ và tủy sống.D. Sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bàoCâu 19: Trao đổi chất ở tế bào làA. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua màng tế bào.C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua thành tế bào.D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thành tế bào.Câu 20: Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là Mã đề 401. Trang 2A. không cần có các kênh protein vận chuyển.B. không cần tiêu tốn năng lượng.C. luôn cần có các kênh protein vận chuyển.D. luôn cần có các bơm đặc biệt trên màng.Câu 21: Vì sao cùng một tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứngkhác nhau?A. Do khoảng cách từ tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau.B. Do các hình dạng, kích thước và thông tin di truyền ở các tế bào là khác nhau.C. Do các loại thụ thể, con đường truyền tín hiệu và các protein đáp ứng ở các tế bàolà khác nhau.D. Do sự d n truyền tín hiệu đến các tế bào đích là một quá trình ng u nhiên và cóthể phát sinh đột biến.II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)Câu 1. Phân tích mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của lưới nội chất trong tếbào. (2 điểm)C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 401 (Đề gồm có 03 trang)Họ và tên:................................................................ Lớp ............................I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Phân tử sinh học là những phân tửA. hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.B. vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong tự nhiên.C. vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.D. hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong tự nhiên.Câu 2: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?A. Hydrogen. B. Iodine. C. Oxygen. D. Carbon.Câu 3: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước lên sự sinh trưởng của cây trồng, bạn Anthiết kế 2 chậu cây: ở chậu thí nghiệm, tưới đủ nước; ở chậu đối chứng, không tướinước. Mô tả này thể hiện bước nào trong tiến trình nghiên cứu khoa học?A. Quan sát, thu thập dữ liệu.B. Đặt câu hỏi.C. Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng.D. Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu.Câu 4: Sinh học không có vai trò nào sau đây?A. Giảm tỉ lệ bệnh tật, gia tăng đáng kể tuổi thọ của con người.B. Bồi đắp thái độ tôn trọng, yêu quý và giữ gìn sự đa dạng sinh giới.C. Ổn định tình hình chính trị và hòa bình trên thế giới.D. Cải thiện kết quả học tập của bản thân.Câu 5: Lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng khám phá thế giới sống tìm cách đưa ra phátkiến mới về điều gì?A. Sinh học ứng dụng. B. Sinh học chuyên sâu.C. Sinh học tế bào. D. Sinh học khác.Câu 6: Thiết bị chính nào dưới đây giúp con người nghiên cứu cấu trúc siêu hiên vicủa tế bào?A. Kính hiển vi. B. Kính lúp. C. Máy đo nhiệt kế. D. Máy đo lực.Câu 7: Cấp độ tổ chức sống là cấp độ tổ chứcA. có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.B. của tế bào có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.C. của cơ thể có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống.D. của quần thể có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống Mã đề 401. Trang 1Câu 8: Các quần thể của nhiều loài khác nhau cùng tồn tại trong một khu vực địa lí ởcùng một thời điểm tạo nên cấp tổ chức được gọi làA. cá thể B. quần xã C. quần thể D. hệ sinh tháiCâu 9: Nguyên tố hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạngcủa vật chất hữu cơ?A. Hydrogen. B. Carbon. C. Oxygen. D. Nitrogen.Câu 10: Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều lipid cung cấp cho cơ thể ?A. Hạt lúa. B. Hạt đậu phộng. C. Thịt bò. D. Hạt ngô.Câu 11: Thành phần nào quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của nhiều loài nấm?A. Peptidoglican. B. Cellulose. C. Nucleic acid. D. Chitin.Câu 12: Các đơn phân cấu tạo nên protein khác nhau bởi thành phần nào sau đây?A. Nitrogenous base. B. Nhóm carboxyl.C. Nhóm amino. D. Gốc R.Câu 13: Phân tử nào dưới đây có chức năng truyền thông tin di truyền từ DNA đếnprotein?A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. rRNA.Câu 14: Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biếnđổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn nào?A. Đáp ứng. B. Truyền tin C. Tiếp nhận D. Dung hợp.Câu 15: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai loại phân tử nào?A. Phospholipid và protein. B. Cellulose và protein.C. Steroid và protein. D. Phospholipid và cellulose.Câu 16: Ở tế bào vi khuẩn, có các hạt ribosome làm nhiệm vụ gì?A. Bảo vệ cho tế bào. B. Tổng hợp protein cho tế bào.C. Chứa chất dự trữ cho tế bào. D. Tham gia vào quá trình phân bào.Câu 17: Cấu tạo của tế bào nhân sơ bao gồm những thành phần nào?A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.C. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.D. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.Câu 18: Truyền tin tế bào là gì?A. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone của n o bộ và tủy sống.B. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại giữa các tế bào.C. Sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o bộ và tủy sống.D. Sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bàoCâu 19: Trao đổi chất ở tế bào làA. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua màng tế bào.C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua thành tế bào.D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thành tế bào.Câu 20: Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là Mã đề 401. Trang 2A. không cần có các kênh protein vận chuyển.B. không cần tiêu tốn năng lượng.C. luôn cần có các kênh protein vận chuyển.D. luôn cần có các bơm đặc biệt trên màng.Câu 21: Vì sao cùng một tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứngkhác nhau?A. Do khoảng cách từ tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau.B. Do các hình dạng, kích thước và thông tin di truyền ở các tế bào là khác nhau.C. Do các loại thụ thể, con đường truyền tín hiệu và các protein đáp ứng ở các tế bàolà khác nhau.D. Do sự d n truyền tín hiệu đến các tế bào đích là một quá trình ng u nhiên và cóthể phát sinh đột biến.II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)Câu 1. Phân tích mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của lưới nội chất trong tếbào. (2 điểm)C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi HK1 Sinh học lớp 10 Đề thi trường THPT Hà Huy Tập Cấu tạo của tế bào nhân sơ Trao đổi chất ở tế bàoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 209 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0