Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 65.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao) SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIỂMTRAHỌCKỲI–NĂMHỌC20212022 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNSINHHỌCLỚP11NÂNGCAO Thờigianlàmbài:45Phút;(Đềcó31câu)Họtên:...............................................................Sốbáodanh:............... Mãđề004I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(7ĐIỂM)Câu1:Sựlênmencóthểxảyraởcơthểthựcvậttrêncạntrongtrườnghợpnàosauđây? A.Câybịkhôhạn. B.Câysốngnơiẩmướt. C.Câybịngậpúng. D.CâysốngbámkísinhhoặckísinhCâu2:Manhtràngởđộngvậtăncỏthườngrấtpháttriển.Nócóchứcnăngchủyếulà: A.Chứacácchấtcặnbãcủaquátrìnhtiêuhóa B.Hấpthụnướcđểcôđặcchấtthải C.Biếnđổixenlulonhờcácenzyme D.BiếnđổixenlulonhờhệvisinhvàhấpthụvàomáuCâu3:Đơnvịhútnướccủarễlà: A.Tếbàolônghút B.Tếbàobiểubì C.Khôngbào D.TếbàorễCâu4:Cốđịnhnitơkhíquyểnlàquátrình: A.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhđạmdễtiêutrongđấtnhờcácloạivikhuẩncốđịnhđạm. B.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhnitơtựdotrongđất,nhờtialửađiệntrongkhôngkhí. C.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhhợpchấtgiốngđạmvôcơ. D.Biếnnitơtrongkhôngkhíthànhđạmdễtiêutrongđấtnhờcanthiệpcủacongngười.Câu5:Cácgiaiđoạncủaconđườnghôhấphiếukhídiễnratheotrậttựnào? A.Đườngphân→Chuỗitruyềnelectronhôhấp→ChutrìnhCrep. B.Đườngphân→ChutrìnhCrep→Chuỗitruyềnelectronhôhấp. C.Chuỗitruyềnelectronhôhấp→ChutrìnhCrep→Đườngphân. D.Chutrìnhcrep→Đườngphân→Chuốitruyềnelectronhôhấp.Câu6:Ởtrâu,bòthứcănđượcbiếnđổisinhhọcdiễnrachủyếuở: A.dạtổongB.dạlásách C.dạmúikhế D.dạcỏCâu7:SảnphẩmquanghợpđầutiêncủaconđườngcốđịnhCO2ởthựcvậtCAMlà A.AM(axitmalic). B.APG(axitphotphoglixêric). C.Mộtchấthữucơcó4cacbontrongphântử(axitôxalôaxêticAOA). D.AlPG(alđêhitphotphoglixêric).Câu8:Sắctốnàosaođâythuộcnhómsắctốchính: A.Diệplụcavàdiệplụcb B.Diệplụcavàcarotenoit C.Diệplụcavàphicobilin D.DiệplụcavàxanthophylCâu9:Phântửôxi(O2)đượcgiảiphóngtrongquanghợpcónguồngốctừđâu? A.H2O(quangphânliH2Oởphasáng). B.CO2(cốđịnhCO2ởphatối). C.CO2(quangphânliCO2ởphasáng). D.KhửAPGởchutrìnhCanvin.Câu10:SảnphẩmquanghợpđầutiêncủachutrìnhCanvinlà A.AlPG(alđêhitphotphoglixêric). B.APG(axitphotphoglixêric). C.AM(axitmalic). D.RiDP(ribulôzơ1,5điP).Câu11:Tronghôhấphiếukhíởthựcvật,oxicóvaitrò: A.làchấtchoelectron B.làmchấttrunggianchuyềne C.chấtkhửtrongchuỗitruyềne D.làchấtnhậnelectroncuốicùngCâu12:Hôhấpkịkhívàhôhấphiếukhícógiaiđoạnchunglà A.tổnghợpAxetyl–CoA.B.chuốitruyềnelectron.C.chươngtrìnhCrep. D.đườngphân.Câu13:Điểmbãohòaánhsángcủaquanghợplà: Trang1/3Mãđề004 A.Cườngđộánhsángtốiđađểcườngđộquanghợpđạtcựcđại B.Cườngđộánhsángtốithiểuđểcườngđộquanghợpvàcườngđộhôhấpbằngnhau C.Cườngđộánhsángtốithiểuđểcâybắtđầutiếnhànhquanghợp D.CườngđộánhsángtốiđađểquátrìnhquanghợpngừnglạiCâu14:Cáchnhậnbiếtrõrệtnhấtthờiđiểmcầnbónphânlàcăncứvàodấuhiệubênngoàicủa: A.hoa. B.thâncây. C.quảnon. D.lácây.Câu15:HìnhthứcquanhệgiữavikhuẩnRhizobiumvớicâyhọđậulà A.Hộisinh B.Cộngsinh C.Hợptác D.HoạisinhCâu16:Nơidiễnrasựhôhấpmạnhnhấtởthựcvậtlà A.Rễ. B.Thân. C.Lá. D.QuảCâu17:ỞthựcvậtC4,giaiđoạnđầucốđịnhCO2 A.diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu;còngiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàobómạch. B.vàgiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàobaobómạch. C.diễnraởlụclạptrongtếbàobómạch;còngiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu. D.vàgiaiđoạncốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu.Câu18:Quanghợpquyếtđịnhkhoảng A.6065%năngsuấtcủacâytrồng B.8085%năngsuấtcủacâytrồng. C.9095%năngsuấtcủacâytrồng. D.7075%năngsuấtcủacâytrồng.Câu19:Quátrìnhquanghợpcầnphảicóbaonhiêunhântốsauđây? 1.Ánhsáng 2.CO2 3.H2O 4.O2 5.Bộmáyquanghợp A.3 B.4 C.2 D.5Câu20:Tiêuhóalàquátrình: A.biếnđổicácchấtdinhdưỡngcótrongthứcănthànhnhữngchấtđơngiảnmàcơthểhấpthụđược B.biếnđổicácchấtđơngiảnthànhcácchấtphứctạpđặctrưngchocơthể C.làmbiếnđổithứcănthànhcácchấthữucơ D.biếnđổithứcănthànhcácchấtdinhdưỡngvàtạoranănglượngATPCâu21:Điềukhôngđúngvớisựtiêuhóathứcăn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao) SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIỂMTRAHỌCKỲI–NĂMHỌC20212022 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNSINHHỌCLỚP11NÂNGCAO Thờigianlàmbài:45Phút;(Đềcó31câu)Họtên:...............................................................Sốbáodanh:............... Mãđề004I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(7ĐIỂM)Câu1:Sựlênmencóthểxảyraởcơthểthựcvậttrêncạntrongtrườnghợpnàosauđây? A.Câybịkhôhạn. B.Câysốngnơiẩmướt. C.Câybịngậpúng. D.CâysốngbámkísinhhoặckísinhCâu2:Manhtràngởđộngvậtăncỏthườngrấtpháttriển.Nócóchứcnăngchủyếulà: A.Chứacácchấtcặnbãcủaquátrìnhtiêuhóa B.Hấpthụnướcđểcôđặcchấtthải C.Biếnđổixenlulonhờcácenzyme D.BiếnđổixenlulonhờhệvisinhvàhấpthụvàomáuCâu3:Đơnvịhútnướccủarễlà: A.Tếbàolônghút B.Tếbàobiểubì C.Khôngbào D.TếbàorễCâu4:Cốđịnhnitơkhíquyểnlàquátrình: A.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhđạmdễtiêutrongđấtnhờcácloạivikhuẩncốđịnhđạm. B.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhnitơtựdotrongđất,nhờtialửađiệntrongkhôngkhí. C.Biếnnitơphântửtrongkhôngkhíthànhhợpchấtgiốngđạmvôcơ. D.Biếnnitơtrongkhôngkhíthànhđạmdễtiêutrongđấtnhờcanthiệpcủacongngười.Câu5:Cácgiaiđoạncủaconđườnghôhấphiếukhídiễnratheotrậttựnào? A.Đườngphân→Chuỗitruyềnelectronhôhấp→ChutrìnhCrep. B.Đườngphân→ChutrìnhCrep→Chuỗitruyềnelectronhôhấp. C.Chuỗitruyềnelectronhôhấp→ChutrìnhCrep→Đườngphân. D.Chutrìnhcrep→Đườngphân→Chuốitruyềnelectronhôhấp.Câu6:Ởtrâu,bòthứcănđượcbiếnđổisinhhọcdiễnrachủyếuở: A.dạtổongB.dạlásách C.dạmúikhế D.dạcỏCâu7:SảnphẩmquanghợpđầutiêncủaconđườngcốđịnhCO2ởthựcvậtCAMlà A.AM(axitmalic). B.APG(axitphotphoglixêric). C.Mộtchấthữucơcó4cacbontrongphântử(axitôxalôaxêticAOA). D.AlPG(alđêhitphotphoglixêric).Câu8:Sắctốnàosaođâythuộcnhómsắctốchính: A.Diệplụcavàdiệplụcb B.Diệplụcavàcarotenoit C.Diệplụcavàphicobilin D.DiệplụcavàxanthophylCâu9:Phântửôxi(O2)đượcgiảiphóngtrongquanghợpcónguồngốctừđâu? A.H2O(quangphânliH2Oởphasáng). B.CO2(cốđịnhCO2ởphatối). C.CO2(quangphânliCO2ởphasáng). D.KhửAPGởchutrìnhCanvin.Câu10:SảnphẩmquanghợpđầutiêncủachutrìnhCanvinlà A.AlPG(alđêhitphotphoglixêric). B.APG(axitphotphoglixêric). C.AM(axitmalic). D.RiDP(ribulôzơ1,5điP).Câu11:Tronghôhấphiếukhíởthựcvật,oxicóvaitrò: A.làchấtchoelectron B.làmchấttrunggianchuyềne C.chấtkhửtrongchuỗitruyềne D.làchấtnhậnelectroncuốicùngCâu12:Hôhấpkịkhívàhôhấphiếukhícógiaiđoạnchunglà A.tổnghợpAxetyl–CoA.B.chuốitruyềnelectron.C.chươngtrìnhCrep. D.đườngphân.Câu13:Điểmbãohòaánhsángcủaquanghợplà: Trang1/3Mãđề004 A.Cườngđộánhsángtốiđađểcườngđộquanghợpđạtcựcđại B.Cườngđộánhsángtốithiểuđểcườngđộquanghợpvàcườngđộhôhấpbằngnhau C.Cườngđộánhsángtốithiểuđểcâybắtđầutiếnhànhquanghợp D.CườngđộánhsángtốiđađểquátrìnhquanghợpngừnglạiCâu14:Cáchnhậnbiếtrõrệtnhấtthờiđiểmcầnbónphânlàcăncứvàodấuhiệubênngoàicủa: A.hoa. B.thâncây. C.quảnon. D.lácây.Câu15:HìnhthứcquanhệgiữavikhuẩnRhizobiumvớicâyhọđậulà A.Hộisinh B.Cộngsinh C.Hợptác D.HoạisinhCâu16:Nơidiễnrasựhôhấpmạnhnhấtởthựcvậtlà A.Rễ. B.Thân. C.Lá. D.QuảCâu17:ỞthựcvậtC4,giaiđoạnđầucốđịnhCO2 A.diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu;còngiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàobómạch. B.vàgiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàobaobómạch. C.diễnraởlụclạptrongtếbàobómạch;còngiaiđoạntáicốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu. D.vàgiaiđoạncốđịnhCO2theochutrìnhCanvin,diễnraởlụclạptrongtếbàomôgiậu.Câu18:Quanghợpquyếtđịnhkhoảng A.6065%năngsuấtcủacâytrồng B.8085%năngsuấtcủacâytrồng. C.9095%năngsuấtcủacâytrồng. D.7075%năngsuấtcủacâytrồng.Câu19:Quátrìnhquanghợpcầnphảicóbaonhiêunhântốsauđây? 1.Ánhsáng 2.CO2 3.H2O 4.O2 5.Bộmáyquanghợp A.3 B.4 C.2 D.5Câu20:Tiêuhóalàquátrình: A.biếnđổicácchấtdinhdưỡngcótrongthứcănthànhnhữngchấtđơngiảnmàcơthểhấpthụđược B.biếnđổicácchấtđơngiảnthànhcácchấtphứctạpđặctrưngchocơthể C.làmbiếnđổithứcănthànhcácchấthữucơ D.biếnđổithứcănthànhcácchấtdinhdưỡngvàtạoranănglượngATPCâu21:Điềukhôngđúngvớisựtiêuhóathứcăn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi Sinh học lớp 11 Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Đơn vị hút nước của rễ Cấu tạo hệ tiêu hóa của Ngựa vằn Hô hấp hiếu khí ở thực vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 123 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 113 4 0 -
4 trang 103 0 0