Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 426.47 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC - LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 03 trang) Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 Câu = 7 Điểm) Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắcnghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm.Câu 1: Quan sát hình vẽ bên (H6.4) mô tả các giai đoạn trong quá trình tiêu hóa thức ăn (rận nước) ở thủy tức.Hình thức tiêu hóa ở giai đoạn 2 của thủy tức là? A. Tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào và tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa cơ học.Câu 2: Khi tế bào khí khổng mất nước thì điều gì sẽ xảy ra? A. Thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. B. Thành dày căng ra làm thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.Câu 3: Cảm ứng là khả năng cơ thể sinh vật … và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường bêntrong, bên ngoài của của cơ thể, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.Nội dung trong dấu “…” là A. đáp ứng. B. phản xạ. C. phản ứng. D. tiếp nhận.Câu 4: Khi nói về vai trò của hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cung cấp năng lượng cần thiết để duy trì các hoạt động sống ở tế bào và cơ thể. B. Một phần năng lượng giải phóng dưới dạng nhiệt năng giúp duy trì nhiệt độ thuận lợi cho hoạt động sống. C. Tạo sản phẩm trung gian cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ khác. D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 giúp điều hòa không khí, kiến tạo và duy trì tầng ozone.Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của sản phẩm quang hợp đối với thực vật? A. Một phần sử dụng để cung cấp năng lượng cho thực vật thông qua hô hấp tế bào. Trang 1/3 - Mã đề thi 001 B. Tạo ra O2 giúp điều hòa không khí và kiến tạo tầng ozone, giảm hiệu ứng nhà kính. C. Đảm bảo khí O2 và CO2 được duy trì ở mức ổn định trong sinh quyển. D. Là nguồn vật chất và năng lượng mà tất cả các sinh vật có thể sử dụng được.Câu 6: Hình vẽ bên mô tả dạng hệ tuần hoàn nào của động vật? A. Hệ tuần hoàn kép. B. Hệ tuần hoàn hở. C. Hệ tuần hoàn kín. D. Không phải hệ tuần hoàn.Câu 7: Bộ phận phát xung điện trong hệ dẫn truyền tim là? A. Mạng Purkinje. B. Bó His. C. Nút xoang nhĩ. D. Nút nhĩ thất.Câu 8: Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? A. Bò. B. Thằn lằn. C. Chó. D. Cá chép.Câu 9: Nội môi là môi trường bên trong cơ thể động vật, là môi trường giúp tế bảo thực hiện quá trình trao đổichất. Môi trường trong cơ thể bao gồm …, dịch mô (dịch giữa các tế bào), dịch bạch huyết.Nội dung trong dấu “…” là A. huyết tương. B. dịch mô. C. dịch mô và dịch bạch huyết. D. dịch bạch huyết.Câu 10: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng cung cấp …, năng lượng cho cơ thể sinh vật.Nội dung trong dấu “…” là A. quang năng. B. nhiệt năng. C. năng lượng. D. nguyên liệu.Câu 11: Trong pha sáng của quang hợp ở thực vật, năng lượng ánh sáng đã được sắc tố quang hợp hấp thụ vàchuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong: A. ADP. B. ATP. C. NADP+. D. C6H12O6.Câu 12: Rễ cây hấp thụ ion khoáng từ dung dịch đất (nơi có nồng độ cao) khuếch tán đến dịch tế bào lông hút(nơi có nồng độ thấp) không tiêu tốn ATP theo cơ chế nào sau đây? A. Thẩm thấu. B. Chủ động và thẩm thấu. C. Thụ động. D. Chủ động.Câu 13: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật là? A. ATP. B. H2O. C. C6H12O6. D. CO2.Câu 14: Trong chuỗi chuyền năng lượng ở pha sáng trong quang hợp ở thực vật diệp lục b truyền năng lượngcho sắc tố nào? A. Diệp lục a. B. Carotene và xanthophyl. C. Carotene. D. Xanthophyl.Câu 15: Thần kinh giao cảm có vai trò A. làm tăng nhịp tim, tăng lực co tim, gây co một số động mạch, tĩnh mạch. B. làm tăng nhịp tim, tăng lực co tim, gây dãn một số động mạch, tĩnh mạch. C. làm giảm nhịp tim, tăng lực co tim, gây dãn một số động mạch, tĩnh mạch. D. làm chậm nhịp tim, tăng lực co tim, không thay đổi động mạch, tĩnh mạch.Câu 16: Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzyme? A. Potassium (Kali). B. Magnesium. C. Nitrogen. D. Calcium. Trang 2/3 - Mã đề thi 001Câu 17: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Châu chấu. B. Trâu. C. Nhện. D. Trai sông.Câu 18: Miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh được gọi là gì? A. Miễn dịch đặc hiệu. B. Miễn dịch thể dịch. C. Miễn dịch tế bào. D. Miễn dịch không đặc hiệu.Câu 19: Cơ chế cảm ứng của sinh vật chưa có hệ thần kinh gồm: A. Thu nhận kích thích, phân tích và tổng hợp thông tin, dẫn truyền và trả lờ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: