Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 30.29 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Nơi sống của giun đất:A. Sống ở khắp nơi. B. Sống ở tầng đất trên cùng.C. Thích sống nơi đủ độ ẩm, tơi xốp. D. Sống nơi đủ độ ẩm.Câu 2: Một số đại diện thuộc ngành giun đốt là:A. Rươi, đĩa, trai sông. B. Rươi, đĩa, vắt.C. Trai sông, vắt, giun đũa. D. Giun kim, giun móc câu, giun đũa.Câu 3: §ặc điểm sinh sản của giun đất.A. Đã phân tính có đực, có cái. B. Khi sinh sản cần có đực có cái.C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo. D.Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo.Câu 4: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúngA. Rươi sống nước lợ tự do. B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định.C. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh. D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.Câu 5: Vỏ trai vỏ ốc cấu tạo:A. Lớp đá vôi ở giữa. B. Lớp xà cừ óng ánh ở trong cùng .C. Có lớp sừng bọc ngoài. D. Cả 3 ý trên.Câu 6: Hãy chọn phương án sai trong các câu sau:A. Khi mở vỏ trai, cắt cơ khép trước, cơ khép sau.B. Khi mở vỏ không cần cắt khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau.C. Khi trai chết vỏ thường đóng lại.D. Vỏ trai tự mở ra khi chạm vào.Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tinở cột A. Đại diện Thân mềm (A) Đặc điểm (B) a/sống ở biển, bơi nhanh,vỏ tiêu giảm,1.Trai b/sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc2.Sò c/sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ3.Ốc sên d/sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.4.Mực e/Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏA. 1a, 2b, 3c, 4d. B.1a, 2d,3c, 4e. C. 1e, 2c, 3d, 4a. D. 1e, 2b,3d, 4a.Câu 8: Cách tự vệ của ốc sên:A. co rút cơ thể vào trong vỏ.B. có lưỡi bào để tấn công kẻ thù.C. tiết chất nhờn làm kẻ thù không ăn được.D. ẩn mình vùi lấp trong bùn.Câu 9: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?A. co rụt cơ thể vào trong vỏ. B. tiết chất nhờn.C. tung hỏa mù để chạy trốn. D. dùng tua miệng để tấn công.Câu 10: Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành Thân mềm ?A. Bạch tuộc, sò, ốc sên, trai. B. Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ.C. Mực, rươi, ốc sên. D. Ốc tù và, rươi, ốc anh vũ.Câu 11: Phát biểu Sai khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm:A. là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.B. làm sạch môi trường nước.C. có giá trị về mặt địa chất.D. làm thức ăn cho các động vật khác.Câu 12: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?A. Cua biển, nhện. B. Tôm sông, tôm sú.C. Cáy, ong mật. D. Rận nước, sun.Câu 13: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện làA. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.C. Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.Câu 14: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?A. Bọ cạp. B. Cái ghẻ.C. Ve bò. D. Nhện đỏ.Câu 15: Nhện có những tập tính nào?A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén.C. Tất cả các ý đều đúng D. Tất cả các ý đều saiCâu 16: Cơ thể nhện chia làm mấy phần?A. Hai phần: Đầu - ngực và bụng. B. Hai phần : Đầu và bụng.C. Hai phần : Đầu và thân. D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng.Câu 17: Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?A. Giai đoạn bướm. B. Giai đoạn sâu non.C. Giai đoạn nhộng. D. Giai đoạn trứng.Câu 18: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?A. Giáp xác. B. Hình nhện. C. Sâu bọ. D. Lớp nhiều chân.Câu 19: Tại sao châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột, làm dập nát các phần non củacây.B. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.C. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.D. Châu chấu sinh sản nhanh ăn sạch hoa màu.Câu 20: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?A. giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.C. giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. giúp trứng nở nhanh. -----------------------------HẾT----------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútMỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 0,5 ĐIỂM X 20 =10 ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C B C A D D C A C A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN A B C B A A B A B BPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Vận dụng (45%) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Nơi sống của giun đất:A. Sống ở khắp nơi. B. Sống ở tầng đất trên cùng.C. Thích sống nơi đủ độ ẩm, tơi xốp. D. Sống nơi đủ độ ẩm.Câu 2: Một số đại diện thuộc ngành giun đốt là:A. Rươi, đĩa, trai sông. B. Rươi, đĩa, vắt.C. Trai sông, vắt, giun đũa. D. Giun kim, giun móc câu, giun đũa.Câu 3: §ặc điểm sinh sản của giun đất.A. Đã phân tính có đực, có cái. B. Khi sinh sản cần có đực có cái.C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo. D.Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo.Câu 4: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúngA. Rươi sống nước lợ tự do. B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định.C. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh. D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.Câu 5: Vỏ trai vỏ ốc cấu tạo:A. Lớp đá vôi ở giữa. B. Lớp xà cừ óng ánh ở trong cùng .C. Có lớp sừng bọc ngoài. D. Cả 3 ý trên.Câu 6: Hãy chọn phương án sai trong các câu sau:A. Khi mở vỏ trai, cắt cơ khép trước, cơ khép sau.B. Khi mở vỏ không cần cắt khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau.C. Khi trai chết vỏ thường đóng lại.D. Vỏ trai tự mở ra khi chạm vào.Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tinở cột A. Đại diện Thân mềm (A) Đặc điểm (B) a/sống ở biển, bơi nhanh,vỏ tiêu giảm,1.Trai b/sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc2.Sò c/sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ3.Ốc sên d/sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.4.Mực e/Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏA. 1a, 2b, 3c, 4d. B.1a, 2d,3c, 4e. C. 1e, 2c, 3d, 4a. D. 1e, 2b,3d, 4a.Câu 8: Cách tự vệ của ốc sên:A. co rút cơ thể vào trong vỏ.B. có lưỡi bào để tấn công kẻ thù.C. tiết chất nhờn làm kẻ thù không ăn được.D. ẩn mình vùi lấp trong bùn.Câu 9: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?A. co rụt cơ thể vào trong vỏ. B. tiết chất nhờn.C. tung hỏa mù để chạy trốn. D. dùng tua miệng để tấn công.Câu 10: Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành Thân mềm ?A. Bạch tuộc, sò, ốc sên, trai. B. Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ.C. Mực, rươi, ốc sên. D. Ốc tù và, rươi, ốc anh vũ.Câu 11: Phát biểu Sai khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm:A. là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.B. làm sạch môi trường nước.C. có giá trị về mặt địa chất.D. làm thức ăn cho các động vật khác.Câu 12: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?A. Cua biển, nhện. B. Tôm sông, tôm sú.C. Cáy, ong mật. D. Rận nước, sun.Câu 13: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện làA. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.C. Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.Câu 14: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?A. Bọ cạp. B. Cái ghẻ.C. Ve bò. D. Nhện đỏ.Câu 15: Nhện có những tập tính nào?A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén.C. Tất cả các ý đều đúng D. Tất cả các ý đều saiCâu 16: Cơ thể nhện chia làm mấy phần?A. Hai phần: Đầu - ngực và bụng. B. Hai phần : Đầu và bụng.C. Hai phần : Đầu và thân. D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng.Câu 17: Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?A. Giai đoạn bướm. B. Giai đoạn sâu non.C. Giai đoạn nhộng. D. Giai đoạn trứng.Câu 18: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?A. Giáp xác. B. Hình nhện. C. Sâu bọ. D. Lớp nhiều chân.Câu 19: Tại sao châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột, làm dập nát các phần non củacây.B. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.C. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.D. Châu chấu sinh sản nhanh ăn sạch hoa màu.Câu 20: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?A. giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.C. giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. giúp trứng nở nhanh. -----------------------------HẾT----------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútMỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 0,5 ĐIỂM X 20 =10 ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C B C A D D C A C A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN A B C B A A B A B BPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Vận dụng (45%) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 Kiểm tra HK1 lớp 7 môn Sinh học Đặc điểm sinh sản của giun đất Cách tự vệ của ốc sênTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 309 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 129 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0