Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 75.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang Trường PTDTNT THCS Tây Giang. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:.............................................. NĂM HỌC 2022-2023Lớp:.................... MÔN THI: SINH HỌC 8Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Thời gian làm bài: 45 PhútSố tờ giấy làm bài: ...........tờ. ( Không kể thời gian phát đề)Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị ĐỀ BÀI: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Bạch cầu gồm mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Máu được xếp vào loại mô nào? A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì. C. Mô cơ. D. Mô liên kết. Câu 3. Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là A. xương cổ, xương thân, xương chi. B. xương đầu, xương thân, xương chi. C. xương đầu, xương thân, xương chân. D. xương đầu, xương thân, xương tay. Câu 4. Nắp thanh quản có chức năng là A. để thức ăn không vào đường tiêu hóa. B. để không khí không vào đường hô hấp. C. để thức ăn không vào đường hô hấp. D. để không khí vào đường tiêu hóa. Câu 5. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. Câu 6. Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: A. hai lá phổi và các mao mạch. B. đường dẫn khí và hai lá phổi. C. khí quản và hai lá phổi. D. thanh quản và khí quản. Câu 7. Loại enzim thực hiện sự biến đổi hóa học ở khoang miệng là A. enzim pepsin. B. enzim tripsin. C. enzim lipaza. D. enzim amilaza. Câu 8. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là A. vitamin. B. chất sơ. C. mỡ động vật. D. chất khoáng. Câu 9. Hoạt động biến đổi hoá học thức ăn trong dạ dày được thực hiện bởi A. enzim pepsin. B. dịch mật. C. dịch tụy. D. vi khuẩn. Câu 10. Chất không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa là A. vitamin. B. protein. C. gluxit. D. lipid. Câu 11. Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non? A. Tiêu hóa. B. Hấp thụ chất dinh dưỡng. C. Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. D. Đào thải chất bã. Câu 12. Loại mạch máu có khả năng đàn hồi nhiều nhất là A. mao mạch. B. động mạch. C. tĩnh mạch. D.động mạch và tĩnh mạch. Câu 13. Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá? A. Gây ung thư phổi. B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi. C. Gây nghiện. D. Diệt khuẩn. Câu 14. Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là A. thực quản. B. xoang mũi. C. khí quản. D. phế nang.Câu 15. Bộ phận ống tiêu hoá có biến đổi lí học mạnh nhất là A. miệng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già.II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)Câu 16. Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào? (1đ)Câu 17. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? (2đ)Câu 18. Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, con gái thứnhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ đồ cho nhận giữa các nhómmáu của 4 người trong gia đình trên? Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho ngườicó nhóm máu O được không? Vì sao? (2đ) --------------------------------------------Hết ----------------------------------------- Bài làm: I.Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sauCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp án II. Tự luận:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: