Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 49.46 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước SơnTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 -2023Họ và tên: ...................................... Môn: Sinh học - Lớp 8Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I/ TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.Câu 1. Sự đông máu liên quan đến hoạt động củaA. tiểu cầu là chủ yếu. B. bạch cầu. C. huyết tương. D. hồng cầu là chủ yếu.Câu 2. Chức năng của khoang ngực làA. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. bảo vệ dạ con, gan.C . giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. bảo vệ dạ dày.Câu 3. Hồng cầu không phân chia được vì ?A. Không có chất tế bào. B. Không có nhân.C. Có chứa nhân con. D. không có hêmôglôbin.Câu 4. Ở người (sau khi sinh ra), hồng cầu được sinh ra từA. mô xương. B. tủy xương. C. lớp sụn tăng trưởng. D. tủyvàng.Câu 5. Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp?A. Bệnh thương hàn, ho gà. B. Bệnh thổ tả.C . Bệnh sars, lao phổi, covit19, cúm. D. Bệnh kiết lỵ Câu 6. Con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng là con đường bạch huyết và con đườngA. gan. B. ruột. C. máu. D. bạch cầu.Câu 7. Nơi rộng nhất trong ống tiêu hóa là?A. Dạ dày. B. Khoang miệng.C. Ruột non. D. Ruột già.Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp ?A. Động mạch bị xơ cứng, do ăn mặn, ăn nhiều mỡ động vật. B. Thiếu can xiC. Lao động nặng, thiếu chất dinh dưỡng, ăn nhiều đường. D. Lo lắng hồi hộp.Câu 9. Loại enzim trong tuyến nước bọt có tên là ?A. Mantaza. B. Amilaza. C. Pepsin. D.Tripsin . Câu 10. Hoạt động không tốt cho tim mạch là ?A. Ăn uống đủ chất. B. Tiêm phòng vacxin.C. Rèn luyện thể thao. D. Uống nhiều rượu bia.Câu 11: Bào quan nào không có trong cấu tạo tế bào người?A. Ri bô xôm. B. Nhân, chất tế bàoC. Bô máy Gôngi. D. Lục lạp.Câu 12. Tế bào nào của máu có chức năng vận chuyển O2 và CO2 ?A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.Câu 13. Trong khoang miệng thức ăn chủ yếu được biến đổi về mặt nào? A. Hoạt động nuốt. B. Hoạt động nhai. C. Biến đổi hóa học. D. Biến đổi lý học.Câu 14. Trong dịch vị của dạ dày có loại enzim nào?A. Pepsin. B. Amilaza.C. Pepsi. D. Mantaza.Câu 15. Hoạt động nào có lợi cho hệ hô hấp?A. Hút thuốc lá điện tử. B. Hút thuốc lá. C. Hô hấp sâu. D. Hít thở nhanh.II. TỰ LUẬN:(5 điểm)Câu 1: Trình bày các tác nhân có hại cho hệ hô hấp ? Em hãy cho biết những biện pháp bảovệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? (1,5đ)Câu 2: Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch kể tên? Các bạch cầu đã tạo nên nhữnghàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? (1,5đ)Câu 3: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Vì sao ? Em hãy cho biết vai trò củagan. ( 1,0đ)Câu 4: Giải thích vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi( 1,0đ) BÀI LÀMTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)I .TRẮC NGHIỆM(5 điểm) 3câu đúng 1,0điểm (1câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng0,67đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đápán A A B B C C A A B D D B D A CB/ Phần tự luận: (5 điểm)Câu 1: ĐÁP ÁN/ 1,5điểm ĐIỂM* Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp:Bụi 0,25đNi tơ ôxit (NOx)Lưu huỳnh ôxit(SOx) 0,25đCác bon ôxit (CO)Các chất độc hại (nicôtin, ni trô za min ) 0,25đCác vi sinh vật gây bệnh*Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp : 0,25đ+ Trồng nhiều cấy xanh+Không xả rác bừa bãi 0,25đ+Không hút thuốc lá+ Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh và hoạt động ở môi truờng nhiều 0,25đbụi.Câu 2: ĐÁP ÁN/ 1,5 điểm ĐIỂM* Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. 0,25đ*Có 2 loại miễn dịch: miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo 0,25đ- Miễn dịch tự nhiên gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm 0,25đ- Miễn dịch nhân tạo gồm miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động* Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể- Bằng cơ chế thực bào 0,25đ- Tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên 0,25đ- Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh. 0,25đCâu 3: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước SơnTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 -2023Họ và tên: ...................................... Môn: Sinh học - Lớp 8Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I/ TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.Câu 1. Sự đông máu liên quan đến hoạt động củaA. tiểu cầu là chủ yếu. B. bạch cầu. C. huyết tương. D. hồng cầu là chủ yếu.Câu 2. Chức năng của khoang ngực làA. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. bảo vệ dạ con, gan.C . giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. bảo vệ dạ dày.Câu 3. Hồng cầu không phân chia được vì ?A. Không có chất tế bào. B. Không có nhân.C. Có chứa nhân con. D. không có hêmôglôbin.Câu 4. Ở người (sau khi sinh ra), hồng cầu được sinh ra từA. mô xương. B. tủy xương. C. lớp sụn tăng trưởng. D. tủyvàng.Câu 5. Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp?A. Bệnh thương hàn, ho gà. B. Bệnh thổ tả.C . Bệnh sars, lao phổi, covit19, cúm. D. Bệnh kiết lỵ Câu 6. Con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng là con đường bạch huyết và con đườngA. gan. B. ruột. C. máu. D. bạch cầu.Câu 7. Nơi rộng nhất trong ống tiêu hóa là?A. Dạ dày. B. Khoang miệng.C. Ruột non. D. Ruột già.Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp ?A. Động mạch bị xơ cứng, do ăn mặn, ăn nhiều mỡ động vật. B. Thiếu can xiC. Lao động nặng, thiếu chất dinh dưỡng, ăn nhiều đường. D. Lo lắng hồi hộp.Câu 9. Loại enzim trong tuyến nước bọt có tên là ?A. Mantaza. B. Amilaza. C. Pepsin. D.Tripsin . Câu 10. Hoạt động không tốt cho tim mạch là ?A. Ăn uống đủ chất. B. Tiêm phòng vacxin.C. Rèn luyện thể thao. D. Uống nhiều rượu bia.Câu 11: Bào quan nào không có trong cấu tạo tế bào người?A. Ri bô xôm. B. Nhân, chất tế bàoC. Bô máy Gôngi. D. Lục lạp.Câu 12. Tế bào nào của máu có chức năng vận chuyển O2 và CO2 ?A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.Câu 13. Trong khoang miệng thức ăn chủ yếu được biến đổi về mặt nào? A. Hoạt động nuốt. B. Hoạt động nhai. C. Biến đổi hóa học. D. Biến đổi lý học.Câu 14. Trong dịch vị của dạ dày có loại enzim nào?A. Pepsin. B. Amilaza.C. Pepsi. D. Mantaza.Câu 15. Hoạt động nào có lợi cho hệ hô hấp?A. Hút thuốc lá điện tử. B. Hút thuốc lá. C. Hô hấp sâu. D. Hít thở nhanh.II. TỰ LUẬN:(5 điểm)Câu 1: Trình bày các tác nhân có hại cho hệ hô hấp ? Em hãy cho biết những biện pháp bảovệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? (1,5đ)Câu 2: Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch kể tên? Các bạch cầu đã tạo nên nhữnghàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? (1,5đ)Câu 3: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Vì sao ? Em hãy cho biết vai trò củagan. ( 1,0đ)Câu 4: Giải thích vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi( 1,0đ) BÀI LÀMTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)I .TRẮC NGHIỆM(5 điểm) 3câu đúng 1,0điểm (1câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng0,67đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đápán A A B B C C A A B D D B D A CB/ Phần tự luận: (5 điểm)Câu 1: ĐÁP ÁN/ 1,5điểm ĐIỂM* Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp:Bụi 0,25đNi tơ ôxit (NOx)Lưu huỳnh ôxit(SOx) 0,25đCác bon ôxit (CO)Các chất độc hại (nicôtin, ni trô za min ) 0,25đCác vi sinh vật gây bệnh*Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp : 0,25đ+ Trồng nhiều cấy xanh+Không xả rác bừa bãi 0,25đ+Không hút thuốc lá+ Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh và hoạt động ở môi truờng nhiều 0,25đbụi.Câu 2: ĐÁP ÁN/ 1,5 điểm ĐIỂM* Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. 0,25đ*Có 2 loại miễn dịch: miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo 0,25đ- Miễn dịch tự nhiên gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm 0,25đ- Miễn dịch nhân tạo gồm miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động* Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể- Bằng cơ chế thực bào 0,25đ- Tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên 0,25đ- Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh. 0,25đCâu 3: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 Ôn thi HK1 môn Sinh lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Sinh Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp Cấu tạo tế bào ngườiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0