Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
Số trang: 25
Loại file: docx
Dung lượng: 86.95 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN SINH 8 - THỜI GIAN 45 PHÚT (NĂM HỌC 2022 – 2023)A. KHUNG MA TRẬN:- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: BàiThân nhiệt (Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng)- Thời gian làm bài: 60 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40%trắc nghiệm, 60% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu, vận dụng cao: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm: gồm 3 chủ đề: CĐ 1, CĐ 2 và CĐ 3: 18 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7 điểm: gồm 3 CĐ: CĐ 4 ; CĐ 5 và CĐ 6: 14 tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Kháiquát về cơ 1 1 2 0,5 thểngư ời (5 tiết) 2.Vậnđộng 1 1 1 3 0,75 (6 tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3.Tuầnhoàn 1 1 1 1 1,75 (7 tiết)4. Hô hấp 2 1 1 2 2,5 (4 tiết) 5.Tiêuhóa 1 1 3 1 1 1 2 6 3 (7tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6.Trao đổichất và 1 2 1 2 1,5nănglượn g (3 tiết) Số câu TN/Số ý 2 8 1 4 1 2 1 2 5 16 TL (SốYCC Đ) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 1,5 0,5 0,5 0,5 6,0 4,0 10,0 sốTổng 10 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểmđiểmB. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số câu Câu hỏi hỏ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN SINH 8 - THỜI GIAN 45 PHÚT (NĂM HỌC 2022 – 2023)A. KHUNG MA TRẬN:- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: BàiThân nhiệt (Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng)- Thời gian làm bài: 60 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40%trắc nghiệm, 60% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu, vận dụng cao: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm: gồm 3 chủ đề: CĐ 1, CĐ 2 và CĐ 3: 18 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7 điểm: gồm 3 CĐ: CĐ 4 ; CĐ 5 và CĐ 6: 14 tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Kháiquát về cơ 1 1 2 0,5 thểngư ời (5 tiết) 2.Vậnđộng 1 1 1 3 0,75 (6 tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3.Tuầnhoàn 1 1 1 1 1,75 (7 tiết)4. Hô hấp 2 1 1 2 2,5 (4 tiết) 5.Tiêuhóa 1 1 3 1 1 1 2 6 3 (7tiết) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6.Trao đổichất và 1 2 1 2 1,5nănglượn g (3 tiết) Số câu TN/Số ý 2 8 1 4 1 2 1 2 5 16 TL (SốYCC Đ) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu caoChủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghi nghi nghi nghi nghi luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 1,5 0,5 0,5 0,5 6,0 4,0 10,0 sốTổng 10 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểmđiểmB. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số câu Câu hỏi hỏ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 Ôn thi HK1 môn Sinh lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Sinh Vệ sinh hệ tuần hoàn Đặc điểm của ruột nonTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 311 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0