Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 35.17 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương HàTrường THCS Dương Hà Ngày…. Tháng…. Năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2021-2022 Tiết: 32 - Môn: Sinh - khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ GỐC (GỒM 05 TRANG) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về NST?A. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST thường tồn tại thành từng cặp, do vậy số NST trong bộlưỡng bội thường là số chẵn.B. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội phản ánh mức độ tiến hóa của loài.C. Các loài sinh vật đều có bộ NST giống nhau về hình dạng, số lượng.D. Chức năng của NST là truyền đạt thông tin di truyền để tổng hợp prôtêin.Câu 2. Chọn câu phát biểu sai về điểm giống nhau trong quá trình phát sinh giao tử đực và cáiở động vật sau đây:A. Các tế bào mầm đều nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra vô số tinh nguyên bào và noãnnguyên bào.B. Các tinh nguyên bào và noãn nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1.C. Các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 giảm phân tạo thành giao tử.D. Phát sinh giao tử đực và cái đều tạo ra các giao tử có khả năng thụ tinh.Câu 3. Có 10 tế bào đang giảm phân phát sinh giao tử (quá trình diễn ra hoàn toàn bìnhthường) tạo ra 40 giao tử. Đó là các tế bào A. sinh trứng. B. sinh tinh. C. sinh dưỡng. D. mầm. Câu 4. Ý nghĩa của di truyền liên kết là A. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. tạo ra sự đa dạng phong phú của loài. C. giải thích nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp. D. liên kết tất cả các tính trạng trong quá trình di truyền.Câu 5. Đơn phân của ARN làA. A, T, G, X.B. A, T, G, U.C. A, U, G, X.D. U, T, G, X.Câu 6. Chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền cho các thế hệ sau là của phân tửA. mARN.B. protein.C. tARN.D. ADN.Câu 7. Tên gọi của phân tử ADN làA. Axit đêôxiribônuclêic.B. Axit Nuclêôtit.C. Axit ribonucleic .D. Prôtêin.Câu 8. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin làA. đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.B. có kích thước và khối lượng bằng nhau.C. đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.D. đều được cấu tạo từ các axit amin.Câu 9. Số Nuclêôtit của phân tử mARN được tạo ra từ khuân mẫu của gen được tính bằng sốA. Nuclêôtit của gen.B. Nuclêôtit của gen chia 2.C. Nuclêôtit của gen nhân 2.D. Nuclêôtit của gen trừ 2.Câu 10. Gen B dài 5100Ao, có A+T= 60% số nucleotit của gen. Số nucleotit từng loại của genlàA. A=T=900, G=X=600.B. A=T=700, G=X=800.C. A=T=800, G=X=700.D. A=T=600, G=X=900.Câu 11. Một gen có chiều dài 4080 Å. Số chu kì xoắn của gen làA. 210.B. 119.C. 120.D. 238.Câu 12. Một phân tử mARN vừa được tổng hợp dài 408nm, có U = 300, A= 200. Tổng sốnuclêôtit loại X và G của phân tử mARN trên là bao nhiêu?A. 500.B. 700.C. 1400.D. 1900.Câu 13. Sơ đồ mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin, tính trạng làA. mARN gen prôtêin tính trạng.B. prôtêin tính trạng mARN gen.C. tính trạng prôtêin gen mARN.D. gen mARN prôtêin tính trạng.Câu 14. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin làA. trình tự các nuclêôtit trên mARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin củaphân tử prôtêin.B. trình tự các axit amin của phân tử prôtêin quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN.C. trình tự các axit amin của phân tử prôtêin quy định trình tự các nuclêôtit trên tARN.D. trình tự các nuclêôtit trên tARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin củaphân tử prôtêin.Câu 15. Vì sao mARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất?A. mARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là mạch gốc của gen.B. mARN làm khuôn mẫu để tổng hợp ADN.C. mARN có cấu tạo từ các nuclêôtit.D. mARN vận chuyển các axit amin.Câu 16. Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: … AXX UXG GGX UAX XXU GGU…Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì môi trường nội bào sẽ cần cung cấp bao nhiêu axit amin?A. 3 axit amin.B. 6 axit amin.C. 9 axit amin.D. 18 axit amin.Câu 17. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.B. Đột biến gen có thể liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit trong gen.C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.Câu 18. Những trường hợp nào dưới đây là đột biến gen?1. Mất một cặp Nucleotit.2. Thay thế một cặp Nucleotit.3. Lặp đoạn NST.4. Đảo đoạn NST.A. 1 và 2.B. 2 và 3.C. 3 và 4.D. 1 và 4.Câu 19. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidrô của gen?A. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G - X.B. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp T - A.C. Mất 1 cặp nuclêôtit.D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.Câu 20. Dạng đột biến gen thêm 1 cặp nuclêôtit có thể dẫn đến số liên kết H của genA. tăng lên.B. giảm 2.C. không thay đổi.D. giảm 3.Câu 21. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này bị đột biếnmất một cặp nucleotit do đó giảm đi 3 liên kết hidro so với gen ban đầu. Số lượng từng loạinucleotit của gen mới được hình thành sau đột biến làA. A = T = 600; G = X = 899.B. A = T = 900; G = X = 599.C. A = T = 600; G = X = 900.D. A = T = 599; G = X = 900.Câu 22. Loại đột biến gen nào sau đây thường gây ảnh hưởng lớn nhất?A. Mất 1 cặp nucleotit ở gần đầu gen.B. Thêm 1 cặp nucleotit vào cuối gen.C. Mất 1 cặp nucleotit ở giữa gen.D. Thay thế 1 cặp nucleotit.Câu 23. Đột biến NST làA. sự phân ly không bình thường của NST sảy ra trong phân bào.B. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.C. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.D. sự thay đổi trình tự sắp xếp các nu trong ADN của NST.Câu 24. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một sốnguyên lần bộ NST lưỡng bội ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương HàTrường THCS Dương Hà Ngày…. Tháng…. Năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2021-2022 Tiết: 32 - Môn: Sinh - khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ GỐC (GỒM 05 TRANG) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về NST?A. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST thường tồn tại thành từng cặp, do vậy số NST trong bộlưỡng bội thường là số chẵn.B. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội phản ánh mức độ tiến hóa của loài.C. Các loài sinh vật đều có bộ NST giống nhau về hình dạng, số lượng.D. Chức năng của NST là truyền đạt thông tin di truyền để tổng hợp prôtêin.Câu 2. Chọn câu phát biểu sai về điểm giống nhau trong quá trình phát sinh giao tử đực và cáiở động vật sau đây:A. Các tế bào mầm đều nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra vô số tinh nguyên bào và noãnnguyên bào.B. Các tinh nguyên bào và noãn nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1.C. Các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 giảm phân tạo thành giao tử.D. Phát sinh giao tử đực và cái đều tạo ra các giao tử có khả năng thụ tinh.Câu 3. Có 10 tế bào đang giảm phân phát sinh giao tử (quá trình diễn ra hoàn toàn bìnhthường) tạo ra 40 giao tử. Đó là các tế bào A. sinh trứng. B. sinh tinh. C. sinh dưỡng. D. mầm. Câu 4. Ý nghĩa của di truyền liên kết là A. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. tạo ra sự đa dạng phong phú của loài. C. giải thích nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp. D. liên kết tất cả các tính trạng trong quá trình di truyền.Câu 5. Đơn phân của ARN làA. A, T, G, X.B. A, T, G, U.C. A, U, G, X.D. U, T, G, X.Câu 6. Chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền cho các thế hệ sau là của phân tửA. mARN.B. protein.C. tARN.D. ADN.Câu 7. Tên gọi của phân tử ADN làA. Axit đêôxiribônuclêic.B. Axit Nuclêôtit.C. Axit ribonucleic .D. Prôtêin.Câu 8. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin làA. đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.B. có kích thước và khối lượng bằng nhau.C. đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.D. đều được cấu tạo từ các axit amin.Câu 9. Số Nuclêôtit của phân tử mARN được tạo ra từ khuân mẫu của gen được tính bằng sốA. Nuclêôtit của gen.B. Nuclêôtit của gen chia 2.C. Nuclêôtit của gen nhân 2.D. Nuclêôtit của gen trừ 2.Câu 10. Gen B dài 5100Ao, có A+T= 60% số nucleotit của gen. Số nucleotit từng loại của genlàA. A=T=900, G=X=600.B. A=T=700, G=X=800.C. A=T=800, G=X=700.D. A=T=600, G=X=900.Câu 11. Một gen có chiều dài 4080 Å. Số chu kì xoắn của gen làA. 210.B. 119.C. 120.D. 238.Câu 12. Một phân tử mARN vừa được tổng hợp dài 408nm, có U = 300, A= 200. Tổng sốnuclêôtit loại X và G của phân tử mARN trên là bao nhiêu?A. 500.B. 700.C. 1400.D. 1900.Câu 13. Sơ đồ mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin, tính trạng làA. mARN gen prôtêin tính trạng.B. prôtêin tính trạng mARN gen.C. tính trạng prôtêin gen mARN.D. gen mARN prôtêin tính trạng.Câu 14. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin làA. trình tự các nuclêôtit trên mARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin củaphân tử prôtêin.B. trình tự các axit amin của phân tử prôtêin quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN.C. trình tự các axit amin của phân tử prôtêin quy định trình tự các nuclêôtit trên tARN.D. trình tự các nuclêôtit trên tARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin củaphân tử prôtêin.Câu 15. Vì sao mARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất?A. mARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là mạch gốc của gen.B. mARN làm khuôn mẫu để tổng hợp ADN.C. mARN có cấu tạo từ các nuclêôtit.D. mARN vận chuyển các axit amin.Câu 16. Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: … AXX UXG GGX UAX XXU GGU…Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì môi trường nội bào sẽ cần cung cấp bao nhiêu axit amin?A. 3 axit amin.B. 6 axit amin.C. 9 axit amin.D. 18 axit amin.Câu 17. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.B. Đột biến gen có thể liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit trong gen.C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.Câu 18. Những trường hợp nào dưới đây là đột biến gen?1. Mất một cặp Nucleotit.2. Thay thế một cặp Nucleotit.3. Lặp đoạn NST.4. Đảo đoạn NST.A. 1 và 2.B. 2 và 3.C. 3 và 4.D. 1 và 4.Câu 19. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidrô của gen?A. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G - X.B. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp T - A.C. Mất 1 cặp nuclêôtit.D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.Câu 20. Dạng đột biến gen thêm 1 cặp nuclêôtit có thể dẫn đến số liên kết H của genA. tăng lên.B. giảm 2.C. không thay đổi.D. giảm 3.Câu 21. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này bị đột biếnmất một cặp nucleotit do đó giảm đi 3 liên kết hidro so với gen ban đầu. Số lượng từng loạinucleotit của gen mới được hình thành sau đột biến làA. A = T = 600; G = X = 899.B. A = T = 900; G = X = 599.C. A = T = 600; G = X = 900.D. A = T = 599; G = X = 900.Câu 22. Loại đột biến gen nào sau đây thường gây ảnh hưởng lớn nhất?A. Mất 1 cặp nucleotit ở gần đầu gen.B. Thêm 1 cặp nucleotit vào cuối gen.C. Mất 1 cặp nucleotit ở giữa gen.D. Thay thế 1 cặp nucleotit.Câu 23. Đột biến NST làA. sự phân ly không bình thường của NST sảy ra trong phân bào.B. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.C. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.D. sự thay đổi trình tự sắp xếp các nu trong ADN của NST.Câu 24. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một sốnguyên lần bộ NST lưỡng bội ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Sinh Ý nghĩa của di truyền liên kết Chuỗi axit aminGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 228 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 199 0 0 -
3 trang 179 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 125 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 117 4 0 -
4 trang 105 0 0