Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 142.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh HiệpTRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phútNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng caokiếnthứcChương : Biết được kq của phép XĐ được KG, Từ KH củaCác TN lai phân tích, trội hoàn KH của F1 con XĐ KHcủa toàn của bố mẹMenđenSố câu(số 3(0.75đ) 7(1.75đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 7.5% 17.5% 2.5%Chương : -Mô tả được cấu trúc - Phân biệt được AND - Tính số nuleotit Tính tỷ lệ % củaAND và của AND, ARN và ARN. của ADN ADNGen -Biết được quá trình - trình bày được tính đa tổng hợp AND, ARN dạng của proteinSố câu(số 7 (1.75điểm) 2(0.5 điểm) 1(0.25điểm) 1(0.25điểm)điểm)Tỷ lệ 17.5% 5% 2.5% 2.5%Chương : Nhận biết được chúc Trình bày được đặc Tính đươc sốNhiễm năng của NST điểm của NST, giảm lượng NST củasắc thể phân loàiSố câu(số 5(1.25đ) 3(0.75đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 12.5% 7.5% 2.5%Chương: Nhận biết được đặc Biết được số lượng Tính số lượngBiến dị điểm của thường biến , NST của loài đột biến NST của loài sau đặc điểm thể dị bội đột biếnSố câu(số 5(1.25đ) 1 (0.25đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 12.5% 2.5% 2.5%Chương : Nêu được đặc điểm của Xác định được bộDi truyền bệnh di truyền ở người NST của người bịhọc bệnh di truyềnngườiSố câu(số 1(0.25đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 2.5% 2.5%Tổng số 18 9 11 2câuTổng tỷ 45% 22.5% 27.5% 5%lệ Trang7 - Mã đề thi 02 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Đảo đoạn trên NST giới tính X. B. Mất đoạn đầu trên NST số 21. C. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23.Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có 1 kiểu hình và 1 kiểu gen ( gen A quyđịnh mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định mầu trắng)? A. P: AA x Aa. B. P: Aa x aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aaCâu 3: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Đột biến số lượng ADN. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: Nguyên nhân gây ra thường biến là: A. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen. B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST. D. Tác động trực tiếp của môi trường sống.Câu 5: Trong phân tử AND có số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của ADN. Phần trămmỗi loại nu trong ADN đó là: A. %A = % T = 15% và % G = % X = 30%. B. %A = % T = 15% và % G = % X = 35%. C. %A = % T = 25% và % G = % X = 25%. D. %A = % T = 50% và % G = % X = 50%.Câu 6: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trongchu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.Câu 7: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin. B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit. C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong AND. D. Cả 3 yếu tố trên.Câu 8: Cho chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai giữa hai giống chó, F1thu được 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép laitrên: A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa D. Aa x AaCâu 9: Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp.Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là: A. Aa và aa. B. AA, Aa và aa. C. AA và aa. D. AA và Aa.Câu 10: Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Tam bội B. Đa bội thể C. Dị bội thể D. Tứ bộiCâu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST số 21 B. Thừa 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D. Thiếu 1 NST giới tính XCâu 12: Loài nào dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực ? A. Bò sát B. Ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằmCâu 13: Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào sau đây? Trang7 - Mã đề thi 02 A. Thừa 1 NST ở cặp NST giới tính. B. Thiếu 1 NST ở cặp số 21. C. Thừa 1 NST ở các cặp NST thườn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh HiệpTRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phútNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng caokiếnthứcChương : Biết được kq của phép XĐ được KG, Từ KH củaCác TN lai phân tích, trội hoàn KH của F1 con XĐ KHcủa toàn của bố mẹMenđenSố câu(số 3(0.75đ) 7(1.75đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 7.5% 17.5% 2.5%Chương : -Mô tả được cấu trúc - Phân biệt được AND - Tính số nuleotit Tính tỷ lệ % củaAND và của AND, ARN và ARN. của ADN ADNGen -Biết được quá trình - trình bày được tính đa tổng hợp AND, ARN dạng của proteinSố câu(số 7 (1.75điểm) 2(0.5 điểm) 1(0.25điểm) 1(0.25điểm)điểm)Tỷ lệ 17.5% 5% 2.5% 2.5%Chương : Nhận biết được chúc Trình bày được đặc Tính đươc sốNhiễm năng của NST điểm của NST, giảm lượng NST củasắc thể phân loàiSố câu(số 5(1.25đ) 3(0.75đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 12.5% 7.5% 2.5%Chương: Nhận biết được đặc Biết được số lượng Tính số lượngBiến dị điểm của thường biến , NST của loài đột biến NST của loài sau đặc điểm thể dị bội đột biếnSố câu(số 5(1.25đ) 1 (0.25đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 12.5% 2.5% 2.5%Chương : Nêu được đặc điểm của Xác định được bộDi truyền bệnh di truyền ở người NST của người bịhọc bệnh di truyềnngườiSố câu(số 1(0.25đ) 1(0.25đ)điểm)Tỷ lệ 2.5% 2.5%Tổng số 18 9 11 2câuTổng tỷ 45% 22.5% 27.5% 5%lệ Trang7 - Mã đề thi 02 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Đảo đoạn trên NST giới tính X. B. Mất đoạn đầu trên NST số 21. C. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23.Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có 1 kiểu hình và 1 kiểu gen ( gen A quyđịnh mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định mầu trắng)? A. P: AA x Aa. B. P: Aa x aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aaCâu 3: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Đột biến số lượng ADN. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: Nguyên nhân gây ra thường biến là: A. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen. B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST. D. Tác động trực tiếp của môi trường sống.Câu 5: Trong phân tử AND có số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của ADN. Phần trămmỗi loại nu trong ADN đó là: A. %A = % T = 15% và % G = % X = 30%. B. %A = % T = 15% và % G = % X = 35%. C. %A = % T = 25% và % G = % X = 25%. D. %A = % T = 50% và % G = % X = 50%.Câu 6: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trongchu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.Câu 7: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin. B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit. C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong AND. D. Cả 3 yếu tố trên.Câu 8: Cho chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai giữa hai giống chó, F1thu được 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép laitrên: A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa D. Aa x AaCâu 9: Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp.Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là: A. Aa và aa. B. AA, Aa và aa. C. AA và aa. D. AA và Aa.Câu 10: Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Tam bội B. Đa bội thể C. Dị bội thể D. Tứ bộiCâu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST số 21 B. Thừa 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D. Thiếu 1 NST giới tính XCâu 12: Loài nào dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực ? A. Bò sát B. Ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằmCâu 13: Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào sau đây? Trang7 - Mã đề thi 02 A. Thừa 1 NST ở cặp NST giới tính. B. Thiếu 1 NST ở cặp số 21. C. Thừa 1 NST ở các cặp NST thườn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Sinh Đặc điểm của bệnh di truyền ở người Nguyên nhân gây ra thường biếnTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0