Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 21.30 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên ThườngTRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNGNĂM HỌC 2021- 2022 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH LỚP 9Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng1.ADN 1 2 2 1 6 câu2.ADN và bản chất của 1 1 câugen3. mối quan hệ giữa gen 3 1 1 5 câuvà ARN4. Protein 2 1 3 câu5. Đột biến gen 1 1 1 1 4 câu6. Đột biến cấu trúc nhiễm 1 2 3 câusắc thể7. Đột biến số lượng 2 1 1 4 câunhiễm sắc thể8. Thường biến 2 1 1 4 câuTổng 13 câu 9 câu 6 câu 2 câu 30 câuTRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: SINH - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Hãy chọn đáp án đúng nhất.Câu 1: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thìsố liên kết hiđrô trong gen sẽA. giảm 1. B. giảm 2. C. tăng 1. D. tăng 2.Câu 3: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên một NST làA. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất đoạn và đảo đoạn.Câu 4: ở cải bắp 2n = 18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của cải bắp tam bội làA. 21. B. 27. C. 36. D. 54.Câu 5: Thường biến làA. Sự biến đổi xảy ra trên NST.B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền.C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.Câu 6: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:Mạch 1: - A – X – T – X – G – T – X – A -Mạch 2: - T – G – A – G – X – A – G – T –Nếu mạch 2 là mạch khuôn thì đoạn mạch mARN được tổng hợp làA. – A – X – T – X – G – T – X – A – B. – U – G – A – U – X – A – X – G –C. – A – X – U – X – G – U – X – A – D. – U – G – A – G – X – U – G – X –Câu 7: Chiều xoắn của phân tử ADN làA. chiều từ trái sang phải. B. chiều từ phải qua trái.C. cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ. D. xoắn theo mọi chiều khác nhau.Câu 8: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN làA. axit đêôxiribônuclêic. B. axit photphoric.C. axit ribônuclêic. D. nuclêôtit.Câu 9: Đột biến gen làA. những biến trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.B. những biến đổi trong cấu trúc của ARN.C. những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra.D. những biến đổi về kiểu gen do kiểu hình gây ra.Câu 10: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: –A– X–T– G –T–Đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch đơn trên làA. – T – G – A – X – A – B. – A – G – T – X – A –C. – T – X – A – X – A – D. – T – G – A – G – A –Câu 11: Ta có thể nhận biết thể đa bội ở thực vật bằng mắt thường qua dấu hiệu nào?A. Kích thước NST. B. Hình dạng các cơ quan, bộ phận của cơ thể.C. Số lượng ADN. D. Kích thước của cơ quan, bộ phận của cơ thể.Câu 12: Ở ngô, bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể tam nhiễm làA. 19. B. 21. C. 22. D. 30.Câu 13: Một đoạn ADN có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Đoạn ADN đó có số lượngnuclêôtit làA. 1200 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. C. 3600 nuclêôtit. D. 3120 nuclêôtit.Câu 14: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN làA. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN.B. hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN.C. trình tự các nuclêôtit của mARN quy định trình tự nuclêôtit của gen.D. trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit của mARN.Câu 15: Thường biến xảy ra mang tính chấtA. Riêng lẻ, cá thể và không xác định.B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.D. Chỉ đôi lúc mới di truyền.Câu 16: Đột biến thay một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tươngứngA. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.B. ngắn hơn so với mARN bình thường.C. dài hơn so với mARN bình thường.D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.Câu 17: Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theonguyên tắc bổ sung, trong đóA. U liên kết với G, A liên kết với X. B. A liên kết với T, G liên kết với X.C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với X.Câu 18: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN làA. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ.B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ.C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ.D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ.Câu 19: Một đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 o và lại gắn trở lại NST làm thay đổitrật tự phân bố các gen trên NST. Đây là cơ chế phát sinh dạng đột biến nào?A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.Câu 20: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?A. xúc tác quá trình trao đổi chất. B. lưu giữ thông tin di truyền.C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. bảo vệ cơ thể.Câu 21: Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử làA. tARN. B. ADN. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên ThườngTRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNGNĂM HỌC 2021- 2022 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH LỚP 9Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng1.ADN 1 2 2 1 6 câu2.ADN và bản chất của 1 1 câugen3. mối quan hệ giữa gen 3 1 1 5 câuvà ARN4. Protein 2 1 3 câu5. Đột biến gen 1 1 1 1 4 câu6. Đột biến cấu trúc nhiễm 1 2 3 câusắc thể7. Đột biến số lượng 2 1 1 4 câunhiễm sắc thể8. Thường biến 2 1 1 4 câuTổng 13 câu 9 câu 6 câu 2 câu 30 câuTRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: SINH - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Hãy chọn đáp án đúng nhất.Câu 1: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thìsố liên kết hiđrô trong gen sẽA. giảm 1. B. giảm 2. C. tăng 1. D. tăng 2.Câu 3: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên một NST làA. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất đoạn và đảo đoạn.Câu 4: ở cải bắp 2n = 18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của cải bắp tam bội làA. 21. B. 27. C. 36. D. 54.Câu 5: Thường biến làA. Sự biến đổi xảy ra trên NST.B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền.C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.Câu 6: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:Mạch 1: - A – X – T – X – G – T – X – A -Mạch 2: - T – G – A – G – X – A – G – T –Nếu mạch 2 là mạch khuôn thì đoạn mạch mARN được tổng hợp làA. – A – X – T – X – G – T – X – A – B. – U – G – A – U – X – A – X – G –C. – A – X – U – X – G – U – X – A – D. – U – G – A – G – X – U – G – X –Câu 7: Chiều xoắn của phân tử ADN làA. chiều từ trái sang phải. B. chiều từ phải qua trái.C. cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ. D. xoắn theo mọi chiều khác nhau.Câu 8: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN làA. axit đêôxiribônuclêic. B. axit photphoric.C. axit ribônuclêic. D. nuclêôtit.Câu 9: Đột biến gen làA. những biến trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.B. những biến đổi trong cấu trúc của ARN.C. những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra.D. những biến đổi về kiểu gen do kiểu hình gây ra.Câu 10: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: –A– X–T– G –T–Đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch đơn trên làA. – T – G – A – X – A – B. – A – G – T – X – A –C. – T – X – A – X – A – D. – T – G – A – G – A –Câu 11: Ta có thể nhận biết thể đa bội ở thực vật bằng mắt thường qua dấu hiệu nào?A. Kích thước NST. B. Hình dạng các cơ quan, bộ phận của cơ thể.C. Số lượng ADN. D. Kích thước của cơ quan, bộ phận của cơ thể.Câu 12: Ở ngô, bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể tam nhiễm làA. 19. B. 21. C. 22. D. 30.Câu 13: Một đoạn ADN có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Đoạn ADN đó có số lượngnuclêôtit làA. 1200 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. C. 3600 nuclêôtit. D. 3120 nuclêôtit.Câu 14: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN làA. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN.B. hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN.C. trình tự các nuclêôtit của mARN quy định trình tự nuclêôtit của gen.D. trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit của mARN.Câu 15: Thường biến xảy ra mang tính chấtA. Riêng lẻ, cá thể và không xác định.B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.D. Chỉ đôi lúc mới di truyền.Câu 16: Đột biến thay một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tươngứngA. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.B. ngắn hơn so với mARN bình thường.C. dài hơn so với mARN bình thường.D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.Câu 17: Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theonguyên tắc bổ sung, trong đóA. U liên kết với G, A liên kết với X. B. A liên kết với T, G liên kết với X.C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với X.Câu 18: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN làA. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ.B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ.C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ.D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ.Câu 19: Một đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 o và lại gắn trở lại NST làm thay đổitrật tự phân bố các gen trên NST. Đây là cơ chế phát sinh dạng đột biến nào?A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.Câu 20: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?A. xúc tác quá trình trao đổi chất. B. lưu giữ thông tin di truyền.C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. bảo vệ cơ thể.Câu 21: Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử làA. tARN. B. ADN. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Sinh Đột biến gen Chức năng truyền đạt thông tin di truyềnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 196 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0