Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 840.72 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdfPHÒNG GD&ĐT TP KON TUMTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ̉ 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9TT Chương/chủ đề Nội dung /đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Các thí nghiệm 1. Lai một cặp tính trạng 1 5,0 của Men Đen (6 tiết) 2. Lai hai cặp tính trạng 1 2 3. Nhiễm sắc thể 1 2,5 Nhiễm sắc thể 4. Nguyên phân 1 2,5 (10 tiết) 5. Giảm phân 1 2,5 6. Phát sinh giao tử và thụ 1 2,5 tinh 7. Di truyền liên kết 1 2,5 3 8. ADN 1 2,5 AND và gen (6 tiết) 9. Mối quan hệ giữa gen và 1 10,0 ARN 10. Prôtêin 1 2,5 11. Mối quan hệ giữa gen 3 7,5 và tính trạng 12.Thực hành: Quan sát mô 1 2,5 hình ADN 13. Đột biến gen 1 1 7,5 Biến dị (7 tiết) 14. Đột biến cấu trúc NST 1 1 5,0 15. Đột biến số lượng NST 1 1 1 15,0 16.Thường biến 1 15,0 17. Phương pháp nghiên 1 1 12,5 Di truyền học cứu di truyền người người 18. Bệnh và tật di truyền 2 5,0 ( 2 tiết) ngườiTổng 16 4 2 2 1 100Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100Tỉ lệ chung (%) 40 30 20 10 100 BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024. MÔN SINH HỌC LỚP 9TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao1 Các thí nghiệm 1. Lai một cặp Nhận biết : Nhận biết được đối 1 của Menđen tính trạng tượng trong phép lai của (TN:C1) (6 tiết) Menđen. (0,25đ) Thông hiểu: Hiểu được tỉ lệ kết 1 quả của phép lai, từ đó học sinh 2. Lai hai cặp (TN:C2) xác định được kiểu gen của bố tính trạng mẹ. (0,25 đ)2 3. Nhiễm sắc Nhận biết: Nhận biết số lượng, 1 Nhiễm sắc thể thể hình dạng bộ NST tồn tại trong (TN:C3) (10 tiết) tế bào sinh dưỡng. 0,25đ 4. Nguyên phân Nhận biết: Nhận biết số lượng 1 NST của tế bào con qua nguyên (TN: C4) phân so với tế bào mẹ. 0,25đ 5. Giảm phân Nhận biết: Qua giảm phân, 1 nhận biết số lượng bộ NST (TN: C5) trong giao tử. 6. Phát sinh Thông hiểu: Hiểu được bản 1 giao tử và thụ chất của sự thụ tinh. (TN: C6) tinh 0,25đ 7. Di truyền Nhận biết: Biết được những 1 liên kết thuận lợi của đặc điểm thuận lợi (TN: C7) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: