Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 239.34 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức ĐỀ CƯƠNG THI HKI SINH HỌC 9 Năm học 2023-2024 1) Phát biểu các quy luật di truyền của Menđen. 2) Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập. 3) Vì sao các loài sinh sản hữu tính có biến dị phong phú hơn so với những loài sinh sản vô tính? 4) Cấu trúc và chức năng NST. 5) Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. 6) Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xĩ 1 : 1? 7) Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi? Điều đó có ý nghĩa gì trong thực tiễn? 8) Cấu trúc hóa học của ADN. Tóm tắt khả năng tự nhân đôi của phân tử ADN. 9) Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng. 10) Thế nào là đột biến gen, đột biến cấu trúc NST? Các dạng đột biến. Phân biệt thường biến với đột biến. 11) Bài tập lai một cặp tính trạng, bài tập ADN, bài tập đột biến gen.UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG VÕ TRƯỜNG TOẢN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ: KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụngChủ đề Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TLChương I: - Gen là gì? Phát XĐCác thí -Ý nghĩa biểu kiểunghiệm của của quy luật các genMenden phân li độc quy lập. luật di truyền của Mende nSố câu =4 2 câu 1 câu 1 câu1.75 điểm = 0.5đ=28.6 1đ=57. 0.25đ=17.5% 1% 14.3% Chương II -Chức năng Ý nghĩa - Giải Nhiễm sắc NST nguyên thích: thể -Khác nhau phân, giảm + NST phân và thụ Trong thường và tinh. cấu NST giới trúc tính dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xĩ 1:1. + Có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi.Số câu=4 2câu 1 câu 1 câu3 điểm =30% 0.5 đ= 1đ=33.3% 1.5đ=5 16.7% 0%Chương III: -Tính đặc Cấu BTADN thù của trúc ADN ở ADN hóa mức -Bản chất học độ dễ mối quan ADN hệ theo sơ đồSố câu=4 2 câu 1 câu 1 câu1.75 điểm 0.5 đ= 1 đ= 0.25đ==17.5% 28.6% 57.1% 14.3%Chương IV KN Phân biệt BT đột Biến dị đột thường biến biến gen biến với đột gen, biến đột biến NSTSố câu=2 0.5 1 câu 1 câu3.5 điểm câu 2đ= 57.1% 1 đ==35% 0.5 đ= 28.6% 14.3%Tổng cộng Số câu=8.5 Số câu=1.5 Số câu=3 Số câu=1Số câu= 14 4 điểm =4% 3 điểm=30% 2 điểm=20% 1 điểm=10%10đ = 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023-2024) MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚTI) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:Câu 1) Gen là gì? (0.25đ) A. Một chuỗi cặp nucleotit có trình tự xác định. B. Một đoạn của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: