Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 32.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá về: Kiến thức, kỹ năng, thái độ và phát triển năng lực của HS: - Rèn luyện cho HS kĩ năng phán đoán, phân tích, vận dụng, tổng hợp. - Giúp HS có ý thức tự giác làm bài độc lập. II. Hình thức đề kiểm tra: - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Nhận biết: 3.0 điểm) + Phần tự luận: 7.0 điểm (Nhận biết: 1.0 điểm; Thông hiểu: 3.0 điểm; Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) + Nội dung cả học kì 1: 100% (10.0 điểm gồm chương: 1, 2, 3, 4, 5) III. Ma trận và bảng đặc tả: 1. Ma trận đề Vậ Thô n Nh ng dụ Nội ận Vận dụng cao hiể ng du Tỉ lệ biết u thấ ng % p SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM 30 5 10p 2.0 CỦA MENĐEN Chương II: NHIÊM SẮC 20 2 2p 0.5 1 10p 2.0 THỂ Chương III: ADN VÀ 20 2 2p 0.5 1 7p 1.0 GEN Chương IV: 20 2 2p 0.5 1 10p 3.0 BIẾN DỊChương V:DI TRUYỀN 10 2 2p 0.5HỌC NGƯỜI1 Tổng 100 13 18p 4.0 1 10p 3.0 1 10p 2.0 1 7p 1.0 % 100 81 40 40 6.3 22.2 30 6.3 22.2 20 6.3 15.6 10 2. BẢNG ĐẶC TẢ Chu Tỉ lệ Cấp Số TG Cấp Số TG Cấp Số TG Cấp Số TG ẩn % độ 1 câu độ 2 câu độ 4 câu độ 4 câu Nội kiến (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏidung thức kỹ năng cần đạtChươ - ng I BiếtCÁC được cácTHÍ quiNGH luậtIỆM của 5 (TN: Men 30 30 10pCỦA C 1-2 đen -3-4:MEN trong TL:C1)DEN phép lai 1, 2 cặp tính trạng .Chươ - 20 15 2 2png II Biết (TN: C 5-NHIỄ được 6)M hìnhSẮC tháiTHỂ NST của các kỳ2 trong tế bào. - Vận dụng cơ chế xác định 1 giới 5 10p (TL:C tính 3) giải thích tỷ lệ nam : nữ là 1:1.Chươ -ng III Biết đượcADN cấu 2 trúc (TN: 15 2p của C 7- 8) ADN và prôtê in. 20 - Vận dụng kiến thức 5 1 7p về (TL:C 4) ADN giải bài tập3Chươ - Biếtng IV đượcBIẾN các 2 biến DỊ (TN: dị 15 2p C 9- thể dị và 10) đa bội. - 20 Phân biệt thườ 1 ng 5 (TL:C 10p biến 2) và đột biến Ch - ươ Biết ng được V: hiện DI tượnTRU g trẻ đồngYỀN 2 sinhHỌC và (TN: 10 10 2pNGƯ cách C 11- chuẩ 12) ỜI n đoán tật, bệnh di truyề n 100 85 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: