Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 784.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2PHÒNGGDĐTPHÚLỘC BÀIKIỂMTRAĐỊNHKÌCUỐIKÌITRƯỜNGTHLỘCSƠN2Môn:TiếngAnh–Khối3Nămhọc20192020Thờigian:40phút(Khôngkểthờigiangiaođề)Họvà Giámthị1: Giámkhảo1:tên:..................................... Giámthị2: Giámkhảo2:Lớp:.....................................Marks Listenning Readingandwriting Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Teacher’scommentPART1:LISTENINGQuestion1.Listenandnumber.(1pt) B. A.B. C.D.Question2.ListenandwriteT(True)orF(False).(1pt) 1. MayIcomein?Yes,youcan.………….. 2. Isyourschoolbig?Yes,itis.………….. 3. Whatcolourisyourschoolbag?Itisbrown…………. 4. Whatdoyoudoatbreaktime?Iplayfootball. Doyoulikeit?Yes,Ido.…………..Question3.Listenandtick.(1pt) 1 b1. a 2. a b 3.a b 4. a bQuestion4.Listenandcomplete.(1pt)(1) ______,I’mMai.What’syourname?Myname’s(2)________.Howoldareyou?I’m (3)______yearsold.Whatcolourisyourschoolbag?It’s(4)_______.PARTII:READINGANDWRITINGQuestion5.Readandmatch.(0.75pt)1.Thisisa a.books.2.Thoseare b.pen.3.Isthelibrarybig? c.Yes,itis. 1. ………… 2. ……… 3. ………….Question6.Look,readandwriteYesorNo.(1.25pt) 2 a) Thisisapen.____ b) Thatisadesk.____ c) Isitabook?–Yes,itis.____ d) Thesearemypencilsharpeners._____ e) Thosearepencilcases.______ Question7.Lookatthepictures.Lookattheletters.Writethewords.(1pt) 0.npe  pen 1.rbeubr  A:What‘sthis? B:It’sa______ Thisismy______. 2.hooskl  A:Isyour____new? 3.okob  B:Yes,itis. A:That’sthe_______. B:Isitbig? 4.ribylar  A:No,itisn’t.It’ssmall.Question8.Fillineachgapwithasuitablewordfromthebox.(1pt) pens schoolbag are aren’t myMai:Hello ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: